buggy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buggy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buggy trong Tiếng Anh.
Từ buggy trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe độc mã, có rệp, nhiều rệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buggy
xe độc mãnoun It's where you left it, in the back of the buggy. Con đã bỏ nó lại ở đó, đằng sau chiếc xe độc mã. |
có rệpadjective |
nhiều rệpadjective |
Xem thêm ví dụ
So here we are back to the horse and buggy. Giờ ta quay lại với con ngựa và chiếc xe ngựa. |
Indeed this algorithm is said to be buggy because it has a mistake. Thuật toán này mắc một sai lầm. |
But those men had guns enough on them and in the buggy. Nhưng những người kia đều có đủ súng ở trên người và trên xe. |
Hello, little buggy-boo! Xin chào chú dế bé nhỏ. |
It has a disco, it's got a dune buggy. Có sàn nhảy disco, có một xe cát. |
Before Almanzo stopped the horses she was out of the buggy and running into the house. Trước khi Almanzo dừng ngựa lại, cô đã phóng ra ngoài xe và chạy vào nhà |
In the spring of 1919, Father sold our horse and buggy, and for $175 he bought a 1914 Ford so that he could reach more people in the preaching work. Vào mùa xuân năm 1919, cha bán ngựa và xe kéo để mua một chiếc xe Ford đời 1914 với giá 175 Mỹ kim để có thể rao giảng cho nhiều người hơn. |
Aunt Docia was driving alone in the buggy, all the way from Wisconsin to the railroad camps in Dakota Territory. Cô Docia một mình lái xe đi từ Wisconsin tới trại dựng đường sắt trong vùng Dakota. |
The carriage body of the wagon was built in 1899 by the Collins Buggy Company of Akron to specifications and drawings of Loomis. Thùng vận chuyển của xe được lắp đặt vào năm 1899 bởi Công ty Collins Buggy của Akron với các chi tiết kỹ thuật và bản vẽ của Loomis. |
We led a simple life in rural areas —doing without electricity, sleeping on mats, and traveling by horse and buggy. Chúng tôi có một đời sống đơn giản tại những vùng nông thôn: sinh hoạt mà không có điện, ngủ trên chiếu và đi lại bằng xe ngựa. |
This first version was v.1.05 and was considered very buggy, especially in multiplayer. Phiên bản đầu tiên này là v.1.05 và được coi là rất nhiều lỗi, đặc biệt là trong mục chơi mạng. |
When we discovered the build was buggy due to a last-minute injection of the reverie code, we quickly rolled all the infected hosts back to their prior builds. Khi chúng tôi phát hiện thấy bản dựng có lỗi do mã nguồn của Mộng tưởng được cập nhật vào phút chót, chúng tôi đã khôi phục tất cả các nhân vật bị lỗi về bản dựng trước đó cảu chúng. |
Water and bits of snow spattered the horses and buggy and the linen lap robes across their knees. Nước và những cụm tuyết bắn tung lên lũ ngựa, cỗ xe và mảnh vải choàng trên đầu gối họ. |
The overall winning time was 27 hours, 38 minutes set by Vic Wilson and Ted Mangels while driving a Meyers Manx buggy. Thời gian chiến thắng toàn bộ là 27 tiếng, 38 phút, được lập bởi Vic Wilson và Ted Mangels khi điều khiển chiếc buggy hiệu Meyers Manx. |
In 1845, Americans traveled by horse and buggy. Năm 1845, người Mỹ đi lại bằng ngựa và xe ngựa. |
Instead of lightbulbs, there are oil lamps; instead of cars, horse and buggy; instead of running water, a well and windmill; instead of radios, singing. Thay vì dùng đèn điện, xe hơi và nước máy, họ sử dụng đèn dầu, xe ngựa, nước giếng và cối xay gió; thay vì nghe đài phát thanh, họ tự hát. |
To protect him from germs that would easily make him ill, we put him in a special buggy that was enclosed with a transparent plastic cover. Để bảo vệ cháu khỏi vi trùng gây bệnh, chúng tôi đặt cháu trong một xe đẩy có phủ bao nhựa trong suốt. |
On Thursday evening, another young neighbor asked her to go buggy riding with him next Sunday. Tối Thứ Năm, một chàng trai khác ở gần lại mời cô đi dạo xe với anh ta vào Chủ Nhật tới. |
Once the horses were harnessed to the buggy, they had to ride back to the plaza. Khi xe ngựa đã đi được, họ phải đi xe trở lại quảng trường. |
There were goodby kisses and good wishes, while he stood ready to help her into the buggy. Có những cái hôn từ biệt, những lời chúc mừng trong lúc anh đứng chờ sẵn để giúp cô bước lên xe. |
Well, there's a dune buggy parked out back that was stolen by a man with a bullet hole in him. Có một chiếc xe bọ cát ở đằng sau là xe bị ăn cắp bởi một người có một viên đạn trong người. |
IGN commented that the game had unique potential, but was crushed by its "bugginess" and lack of tutorial. IGN nhận xét rằng trò chơi có tiềm năng độc đáo nhưng đã bị đè bẹp bởi "đống lỗi" và thiếu phần hướng dẫn. |
The first motorized dump trucks in the United States were developed by small equipment companies such as The Fruehauf Trailer Corporation, Galion Buggy Co. and Lauth-Juergens among many others around 1910. Các xe tải đổ cơ giới đầu tiên tại Hoa Kỳ được phát triển bởi những công ty thiết bị nhỏ như The Trailer Corporation Fruehauf, Galion Buggy và Lauth-Juergens vào khoảng năm 1910. |
In August 2002, Adobe began to scrap the stand-alone Player, instead devoting more resources to develop the Atmosphere Plugin, which was at the time viewed as a buggy, less attractive alternative to the Player. Vào tháng 8 năm 2002, Adobe bắt đầu hủy bỏ Player riêng, thay vào đó họ muốn dành thêm tài nguyên để phát triển Atmosphere Plugin, hồi đó trục trặc hơn Player. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buggy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buggy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.