bunched trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bunched trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunched trong Tiếng Anh.
Từ bunched trong Tiếng Anh có các nghĩa là thu tròn lại, xâu, thu hình lại, chùm, lùn mập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bunched
thu tròn lại
|
xâu
|
thu hình lại
|
chùm
|
lùn mập
|
Xem thêm ví dụ
During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group. Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm. |
And you got to meet a bunch of editors and authors and agents at very, very fancy lunches and dinners. Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa. |
A bunch of shirtless firefighters... spraying zombies with their hoses? Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả? |
For example, I took a whole bunch of fortune cookies back to China, gave them to Chinese to see how they would react. Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ. |
A song is just a bunch of separate tracks, all working together. Một bài hát là một tổ hợp |
It's just a bunch of pigeons. Một đám chim thì có gì mà ghê gớm. |
I tried a bunch of different stuff. Tôi đã thử hàng đống thứ. |
Son, I know you think we're not on your side that we're just a bunch of dumb country hicks out here. Con trai, tôi biết cậu nghĩ chúng tôi ko có ở bên cạnh cậu rằng chúng tôi chỉ là một đống rác rưởi bẩn thiểu ở cái vùng quê hẻo lánh này. |
What you do have is a bunch of half-baked romantic notions that some barflies put in your head. Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi. |
The generals are no more than a bunch of disloyal cowards. Các tướng lĩnh các anh chỉ là lũ hèn nhát. |
There's a bunch of stuff we could've done tonight. Chúng ta có rất nhiều việc để làm đêm nay đấy. |
And a bunch of bats surrounded me and chased me down the street. Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố. |
Like I'm in the Firelord's palace... and he's shooting a bunch of fireballs at me. Như thể tớ đang ở cung Hỏa Vương và lão đang bắn cả đống cầu lửa về phía tớ. |
Optimistically, Bunche commissioned a local potter to create unique memorial plates bearing the name of each negotiator. Một cách lạc quan, Dr. Bunche giao cho một thợ gốm địa phương làm những cái dĩa đặc biệt ghi nhận tên của các nhà đàm phán. |
Bunche was a brilliant student, a debater, and the valedictorian of his graduating class at Jefferson High School. Bunche là một sinh viên sáng chói, một người hay tranh luận, và là Đại biểu học sinh đọc diễn văn từ biệt vào ngày tốt nghiệp của ông tại Trường phổ thông Jefferson. |
And two of them, two 20- something researchers at the APL are there at the cafeteria table having an informal conversation with a bunch of their colleagues. Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp. |
If I flip a coin five times in a row and I get a bunch of heads, I'll say, well, I either got maybe really lucky with a normal coin or I picked the two- sided coin. Nếu tôi lật một đồng xu năm lần liên tiếp và tôi có được một bó Thủ trưởng, tôi sẽ nói, Vâng, tôi hoặc là đã có thể thực sự may mắn với một bình thường xu hoặc tôi đã chọn hai mặt tiền xu. |
And I talked to a bunch of people about, should I give a speech at TEDWomen about women, and they said, oh no, no. Và tôi đã nói chuyện với rất nhiều người, rằng liệu nên có một bài diễn thuyết tại TEDWomen, về phụ nữ hay không, và họ nói, ôi không, không nên. |
When we compose units, we take a bunch of things, we put them together to make a bigger thing, like a dozen eggs. Khi chúng ta gộp đơn vị, nghĩa là chúng ta lấy một nhóm nhỏ và đặt chúng lại với nhau để tạo ra một nhóm lớn hơn, như một tá trứng. |
So I decided that, instead of creating a product, what I was going to do was open this up to a whole bunch of codevelopers. Vì vậy tôi quyết định rằng, thay vì tạo ra 1 sản phẩm, cái tôi sẽ làm là mở dự án này cho nhiều người đồng phát triển. |
So we went out and collected a whole bunch of stuff and we found a whole bunch of little ones. Thế là chúng tôi ra ngoài và thu thập một đống các thứ và chúng tôi tìm thấy một đống những con nhỏ. |
I watched a bunch of videos on dividing decimals and even on a subtraction by borrowing. Tôi đã xem một loạt các video trên chia số thập phân và ngay cả trên một trừ bằng cách đi vay. |
Here's something where we're sort of integrating a bunch of different capabilities here. Đây là chỗ mà chúng tôi kết hợp nhiều khả năng lại với nhau. |
This is a bunch of bills, chink delivery menus, and press-on nail coupons. Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunched trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bunched
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.