bummer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bummer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bummer trong Tiếng Anh.
Từ bummer trong Tiếng Anh có nghĩa là người làm biếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bummer
người làm biếngnoun The other bummer going on here with our status quo Những người làm biếng tiếp tục sống với hiện trạng |
Xem thêm ví dụ
So I know this is a bummer of an issue, and maybe you have that -- what was it? -- psychic fatigue that we heard about a little bit earlier. Tôi biết đó là điều của vấn đề và có thể bạn bị -- gọi là gì ấy nhỉ -- mệt mỏi tâm lý điều mà chúng ta đã nghe nói trước đây. |
"Oh, what a bummer, Dad. "Chán vậy bố. |
Isn't that a bummer, chief? Coi bộ rắc rối hả, sếp? |
Which is a bummer, because I really liked him. Chán thật đấy, dì thật sự thích anh ấy. |
Huge bummer. Rất thương tiếc |
" Oh, what a bummer, Dad. " Chán vậy bố. |
What are we going to do about this big bee bummer that we've created? Chúng ta sẽ làm gì cho những loài ong nghệ to lớn này chúng tôi đã tạo ra nó? |
In June 2011, he had a small role as one of Judy's classmates in the family comedy film Judy Moody and the Not Bummer Summer and in August, he was one of the featured dancers on the Disney Channel series Shake It Up. Tháng 6 năm 2011, Boyce đảm nhận một vai diễn nhỏ là bạn cùng lớp với Judy trong bộ phim hài kịch Judy Moody and the Not Bummer Summer, và đến tháng 8 thì tham gia bộ phim truyền hình Shake It Up với vai một vũ công. |
Oh, bummer. Oh, tiếc quá. |
Bummer. Nản ghê ta. |
What a... bummer. Chán thật. |
It's a bummer. Bao xui xẻo. |
And keep in mind that Mom maybe just had a C- section, so that's already kind of a bummer. Và hãy nhớ rằng, Mẹ có thể chỉ ở khu C, điều đó hoàn toàn gây khó chịu. |
Bummer. Chán thật. |
Bummer. Bệnh quá. |
It's a bummer. Chán thật. |
Bummer. Thành thật xin lỗi. |
The other bummer going on here is that we're quickly moving all the drugs we take into our waterways. Việc tương đối lười biếng khác diễn ra chính là chúng ta nhanh chóng di chuyển các loại thuốc chúng ta đưa vào đường ống. |
Bummer, it's broken? Bummer, nó hỏng sao? |
The other bummer going on here with our status quo is that half of all of your poop and pee is going to fertilize farmland. Những người làm biếng tiếp tục sống với hiện trạng là một nửa thứ các bạn đi vệ sinh ra sẽ làm đất đai màu mỡ. |
That is a mega-colossal bummer. Đó là kẻ vô công rỗi nghề biếng nhác... |
Yeah, bummer for you! Nhọ cho cô! |
Bummer. Kém thế. |
Bummer, huh? Đen nhỉ? |
I was at a dinner with a colleague who works at Microsoft Research and I said, "We wanted to do this study, Google said no, it's kind of a bummer." Tôi dùng bữa tối với một đồng nghiệp đang làm việc cho Microsolf Research Tôi nói, "Chúng tôi muốn nghiên cứu, Google từ chối, thật là khó chịu." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bummer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bummer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.