bullshit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bullshit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bullshit trong Tiếng Anh.

Từ bullshit trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyện nhảm nhí, chuyện phiếm, nhảm nhí, vớ vẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bullshit

chuyện nhảm nhí

adjective

chuyện phiếm

adjective

nhảm nhí

adjective

vớ vẩn

adjective

Anyone else, you'd say I was bullshitting, right?
Nếu là ai khác thì anh sẽ cho là vớ vẩn, đúng không?

Xem thêm ví dụ

That sounds like a cagey, bullshit non-answer to me.
Với tôi, đó có vẻ là câu trả lời lấp lửng.
You think this is just some junkie bullshit?
Anh nghĩ chuyện này thật nhảm nhí?
No bullshit gate percentages, no win-bonuses, and I want the cash up front.
Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước.
Our world is all bullshit.
Thế giới thật nhảm nhí.
Bullshit.
Khỉ thật.
You two, you pull this from here and that from there, and you're making up this whole big fucking story in your head, and it's bullshit!
Hai người đã kéo chuyện này sang chuyện khác, và bịa ra cả câu chuyện này, thậtvớ vẩn.
We'll invent bullshit drink names for the booze and keep it off the menu.
Ta sẽ nghĩ vài cái tên đồ uống lổn nhàm cho rượu và giấu nó khỏi menu.
Guys, this is bullshit.
Mấy người, điều này thật nhảm nhỉ.
Lawyer's got this bullshit theory about them staging this and running off with the money.
Tên luật sư kia có giả thuyết điên rồ là họ dàn dựng hiện trường và ôm tiền chạy mất.
I call bullshit.
Nhảm nhí.
The next time you got somethin'to say, you count your teeth, because I'm sick to death of your bullshit.
Lần sau anh muốn nói gì, thì phải xem chừng cái miệng của anh đấy, vì tôi mệt với mấy thứ nhảm nhí đó lắm rồi.
Call you on your bullshit.
Gọi anh là tên dở người.
Coming in here and poisoning my family's dinner with your Jewish, nigger-loving, hippie bullshit!
Ông đến đây và đầu độc bữa tối gia đình tôi với cái đạo Do Thái của mình, với tình yêu bọn da đen và lũ hippie vớ vẩn!
Bullshit?
Quái quỷ?
You really think this boy-scout bullshit's gonna work.
Anh thật sự nghĩ trò hướng đạo sinh này có tác dụng sao.
Then they busted me on that tax evasion bullshit.
Rồi họ lại bắt tôi vì cái tội trốn thuế vớ vẩn đó.
And you want to come over here bitchin'and whining'about some irrelevant bullshit!
Và cậu muốn qua đây phàn nàn về mấy thứ không liên quan.
So, gangsters always make bullshits?
Không phải, cho nên mới nói.
This is bullshit, man.
Chết tiệt.
Oh, don't bullshit me.
Đừng chém gió tôi.
I think that's bullshit.
Em nghĩ chuyện đó thật nhảm nhí.
This is bullshit.
Thật vớ vẩn.
A major rebel, figure in the civil war wanted for war crimes, genocide and all that other Anderson Cooper bullshit.
Nhân vật quan trọng trong cuộc nội chiến, bị truy nã vì tội ác đã gây ra trong chiến tranh. Tội diệt chủng và vụ Anderson Cooper.
How many bullshit souvenirs does one guy need, anyway?
Dù sao, người ta cần bao nhiêu thứ đồ lưu niệm vớ vẩn đó?
Well, just please don't bring this bullshit to Miami with us.
Được thôi, đừng mạng theo thứ này đế Miami là được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bullshit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.