busily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ busily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ busily trong Tiếng Anh.
Từ busily trong Tiếng Anh có nghĩa là bận rộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ busily
bận rộnadjective She was still there at the school and she was busily preparing lunches for the day. Bà vẫn còn làm việc tại trường và đang bận rộn chuẩn bị bữa trưa. |
Xem thêm ví dụ
A tiny girl dressed in a ragged, colored kimono was busily gathering yellow sycamore leaves into a bouquet. Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. |
8 Some researchers believe that for every human there are at least 200,000 ants, all of them busily toiling on and under the earth’s surface. 8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất. |
Mary was busily knitting to finish warm stockings for Carrie before cold weather. Mary đang bận rộn đan cho xong đôi vớ ấm cho Carrie trước khi thời tiết trở lạnh. |
She was still there at the school and she was busily preparing lunches for the day. Bà vẫn còn làm việc tại trường và đang bận rộn chuẩn bị bữa trưa. |
In some areas, by busily chomping away on dead coral, the parrot fish produces more sand than any other natural sand-making process. Trong một số vùng, khi bận rộn nhai san hô chết, cá vẹt thải ra nhiều cát hơn bất cứ quy trình làm cát tự nhiên nào khác. |
She felt lost and did not know what to do, until she saw Ida busily washing dishes at a table in a corner. Cô cảm thấy lạc lõng và không biết làm gì cho tới khi cô nhìn thấy Ida đang loay hoay rửa chén trong một góc. |
“She would get into the car busily talking or text-messaging on her cell phone. Lúc lên xe, bạn ấy cứ nói chuyện điện thoại hoặc nhắn tin suốt. |
During the truce that Tiberius concluded with Khosrau, he busily enhanced the army of the east not only with transfers from his western armies but also through barbarian recruits, which he formed into a new foederati unit, amounting to some 15,000 troops by the end of his reign. Trong một hòa ước mà Tiberius ký kết với Khosrau, ông bận rộn tăng cường các đạo quân miền đông, không chỉ nhờ vào việc chuyển quân từ các đạo quân miền Tây của mình mà còn thông qua các tân binh man tộc, giúp ông lập nên một đơn vị Foederati mới, lên tới khoảng 15.000 quân vào cuối triều đại của mình. |
He began to dig again, driving his spade deep into the rich black garden soil while the robin hopped about very busily employed. Ông bắt đầu để khai thác một lần nữa, lái xe thuổng sâu vào đất vườn phong phú màu đen trong khi robin nhảy rất bận rộn làm việc. |
The Queen's Croquet- Ground A large rose- tree stood near the entrance of the garden: the roses growing on it were white, but there were three gardeners at it, busily painting them red. Nữ hoàng một lối chơi quần- đất lớn tăng- cây đứng gần cửa ra vào của khu vườn hoa hồng phát triển trên đó là người da trắng, nhưng có ba người làm vườn tại nó, bận rộn sơn màu đỏ. |
Alice glanced rather anxiously at the cook, to see if she meant to take the hint; but the cook was busily stirring the soup, and seemed not to be listening, so she went on again: Alice liếc nhìn chứ không phải lo lắng nấu, để xem nếu cô ấy có nghĩa là để có những gợi ý, nhưng đầu bếp bận rộn khuấy súp, và dường như không được lắng nghe, do đó, cô tiếp tục một lần nữa: |
A rusty key was in the lock , and when she turned it the door sprang open , and there in a little room sat an old woman with a spindle , busily spinning her flax . Có cái chìa khoá gỉ ở trong ổ khóa và khi cô xoay thì cánh cửa bật mở , trong đó có căn phòng nhỏ với bà cụ đang ngồi bên con thoi , bận quay sợi lanh . |
For all the denial of climate change by government leaders, the CIA and the navies of Norway and the U.S. and Canada, whatever are busily thinking about how they will secure their territory in this inevitability from their point of view. Cho tất cả sự phủ nhận về biến đổi khí hậu bởi người đứng đầu chính phủ CIA và Hải quân của Na Uy và Mỹ và Canada, tất cả đều miệt mài suy nghĩ làm thế nào để họ bảo toàn lãnh thổ của mình trong sự tất yếu từ quan điểm của họ |
14 Until this wicked system of things is removed during the great day of Jehovah, will we be patiently waiting, busily involved in doing his will? 14 Cho đến khi hệ thống gian ác này bị hủy diệt trong ngày lớn của Đức Giê-hô-va, chúng ta có kiên nhẫn chờ đợi, bận rộn làm theo ý muốn của Ngài không? |
In the spring of 1842, members of the Church in Nauvoo were busily occupied with the work of building the Nauvoo Temple. Vào mùa xuân năm 1842, các tín hữu của Giáo Hội ở Nauvoo rất bận rộn với công việc xây cất Đền Thờ Nauvoo. |
If it’s Saturday, you’ll find Elvira Guagliarello busily working in the kitchen of her home in Puerto Madryn, located on the shores of Argentina’s Nuevo Gulf in the southern province of Chubut. Nếu là ngày thứ Bảy, các anh chị em sẽ thấy Elvira Guagliarello bận rộn làm việc trong nhà bếp của mình ở Puerto Madryn, nằm trên bờ biển Vịnh Nuevo của Argentina ở tỉnh miền nam là Chubut. |
The robin hopped about busily pecking the soil and now and then stopped and looked at them a little. Robin nhảy bận rộn mổ đất và bây giờ và sau đó dừng lại và nhìn họ một chút. |
A large social colony, with its miles of busily patrolled burrows, is an efficient tuber-mine. Một đàn xã hội lớn, với một mạng lưới đường hầm dày đặc dài hàng cây số, sẽ là một mỏ thân củ hiệu quả. |
Imagine what good we can do in the world if we all join together, united as followers of Christ, anxiously and busily responding to the needs of others and serving those around us—our families, our friends, our neighbors, our fellow citizens. Hãy tưởng tượng ra điều tốt lành chúng ta có thể làm trên thế gian nếu chúng ta cùng nhau đoàn kết với tư cách là các tín đồ của Đấng Ky Tô, lo lắng và bận rộn đáp ứng nhu cầu của những người khác cùng phục vụ những người xung quanh—gia đình, bạn bè, những người lân cận và đồng bào của mình. |
The commissioner was seated on the chair and busily writing on the table. Viên đồn trưởng đang ngồi ở ghế và hý hoáy viết trên bàn. |
At this moment the King, who had been for some time busily writing in his note- book, cackled out'Silence!'and read out from his book,'Rule Forty- two. Tại thời điểm này, King, người đã được một thời gian bận rộn bằng văn bản ghi trong cuốn sách của mình, cackled ra Silence! " và đọc ra từ cuốn sách của ông, " Quy tắc Bốn mươi hai. |
The twelve jurors were all writing very busily on slates. Mười hai thành viên bồi thẩm đoàn đã được tất cả các văn bản rất bận rộn trên thảo phí chung cư. |
When Pa came from the hay-field that night, Mary was busily setting the table for supper. Khi bố từ đồng cỏ trở về đêm đó, Mary đang bận rộn bày bàn ăn cho bữa tối. |
THE fluffy, yellow hatchlings are busily pecking for food in the short grass, totally unaware of a hawk hovering high above. NHỮNG chú gà con lông tơ vàng đang mải mê mổ thức ăn trong bụi cỏ, hoàn toàn không hay biết có một con diều hâu đang bay lượn trên cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ busily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới busily
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.