być zbudowanym z trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ być zbudowanym z trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ być zbudowanym z trong Tiếng Ba Lan.
Từ być zbudowanym z trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là gồm có, bao gồm, gồm, là ở chỗ, dựa vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ być zbudowanym z
gồm có(comprise) |
bao gồm(comprise) |
gồm(comprise) |
là ở chỗ
|
dựa vào
|
Xem thêm ví dụ
Wszystko co widzimy jest zbudowane z malutkich, niewidzialnych kawałków materii zwanych atomami. Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử. |
Jest zbudowana z drewna opałowego, czyli wykorzystuje polana jak cegły. Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch. |
Jesteśmy zbudowani z ponad 360 stawów i około 700 mięśni, które umożliwiają nam płynne poruszanie się. Trong chúng ta có hơn 360 khớp xương, và khoảng 700 cơ xương cho phép sự cử động dễ dàng, linh hoạt. |
Większość materii wszechświata nie jest zbudowana z atomów. Hầu hết các chất trong vũ trụ không được tạo nên từ nguyên tử. |
A te obligacje hipoteczne są zbudowane z super ryzykownych kredytów o zmiennej stopie. Vấn đề là những chứng khoản bảo đảm bằng thế chấp này toàn là các khoản vay dưới chuẩn với lãi suất điều chỉnh và cực kì rủi ro. |
Każdy z nas wie, że ciało jest zbudowane z komórek. Mọi người đều biết cơ thể được cấu tạo bởi nhiều tế bào. |
Jest zbudowany ze wzmocnionego betonu. Boong ke được làm bằng bê tông cốt thép. |
Rdzeń jest zbudowany z wielu połączonych włókien, skręconych jak sznurek latawca. Tủy sống được cấu tạo từ nhiều sợi bó vào nhau, giống như dây diều ấy. |
Wieża Eiffla jest zbudowana z wibratorów. Tháp Eiffel được xây bằng chim giả. |
Myślałam, że są zbudowane z tej samej stali, co zbroje. Tôi tưởng chúng cũng được làm từ loại thép không thể xuyên thủng đó. |
Krtań jest zbudowana z mięśni i chrząstek, które wprawiają w ruch struny głosowe obecnie również nazywane fałdami głosowymi. Thanh quản là một hệ thống phức tạp bao gồm cơ và sụn hỗ trợ và điều khiển dây thanh âm hay được biết chính xác, là những nếp gấp tạo ra âm thanh. |
Może mózgi podobnego rozmiaru w rzeczywistości mogą być zbudowane z różnej ilości neuronów. Có lẽ hai bộ não có kích thước như nhau thật ra có thể được cấu tạo từ số lượng nơ ron khác nhau. |
Twoje Ja jest zbudowane z tych niezliczonych zdarzeń. Bạn được xây dựng, bản thân của bạn được tạo ra từ hàng tỷ sự kiện này. |
Ma wysokość 76 metrów i jest zbudowana z betonu, szkła i stali. Vòm nhà cao 23 m, được làm bằng thép và kính. |
Jakby wszystko było zbudowane ze światła. Giống như mọi thứ đều được làm bằng ánh sáng vậy. |
Musztarda, chrzan i wasabi są zbudowane z mniejszych cząsteczek izotiocyjanianów, które łatwo szybują do zatok. Mù tạt, củ cải, và wasabi được cấu thành bởi những phân tử nhỏ hơn, gọi là isothiocyanates, chúng thường trôi nổi trong vòm xoang. |
Chmura jest chmurą, powtarzam, zrobioną z pikseli, zbudowaną w taki sam sposób, w jaki prawdziwa chmura jest zbudowana z cząsteczek. Một lần nữa, đám mây là một đám mây, làm từ các điểm nhỏ, cũng giống như một đám mây thật được tạo ra bởi các hạt. |
Mimo iż wiem, że krzesło jest zbudowane z atomów, a więc w pewnym sensie jest to pusta przestrzeń, uznaję krzesło za wygodne. Mặc dù tôi biết là cái ghế được làm từ những nguyên tử và vì vậy có rất nhiều những khoảng trống, tôi vẫn cảm thấy thoải mái. |
Sednem problemu jest to, że maszyna używana do myślenia o innych, czyli nasz mózg, jest zbudowana z komórek, takich samych, jak u małp, myszy czy ślimaków. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Cząsteczki białek należą do najbardziej złożonych, a żywe komórki mogą być zbudowane z tysięcy różnych rodzajów białek. Wchodzą one ze sobą w interakcje w ściśle określony sposób. Protein là một trong những phân tử phức tạp nhất được biết đến, và các tế bào sống có thể có hàng ngàn dạng protein. Các protein này tương tác với nhau theo những cách chính xác. |
Oba są zbudowane z węgla, a mimo to jeden z nich ma atomy węgla ułożone w pewien szczególny sposób, po lewej, tak że otrzymujemy grafit, który jest miękki i ciemny. Chúng đều tạo nên từ carbon, nhưng một trong đó có các nguyên tử carbon sắp xếp theo một cách đặc biệt, bên trái, và bạn có chì, mềm và tối màu. |
A zatem podstawowe substancje chemiczne, z których są zbudowane żywe stworzenia, z człowiekiem włącznie, znajdują się także w ziemi. Như vậy tất cả các hóa chất căn bản tạo thành các sinh vật, kể cả con người, cũng có ngay trong bụi đất nữa. |
Innymi słowy, podstawowe substancje chemiczne, z których są zbudowane żywe stworzenia, z człowiekiem włącznie, znajdują się również w ziemi. Nói một cách khác, các hóa chất căn bản ở trong các sinh vật, gồm cả con người, cũng được tìm thấy trong trái đất. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ być zbudowanym z trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.