că trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ că trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ că trong Tiếng Rumani.

Từ trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hơn, mà, nếu, đó, cái chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ că

hơn

(than)

(that)

nếu

(if)

đó

(that)

cái chi

Xem thêm ví dụ

Acela a fost momentul când fratele Christensen a privit programul şi, spre marea lui groază, a văzut ultimul meci de baschet era programat să se joace duminica.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
După ce l-am depăşit, am simţit un îndemn clar trebuia să mă întorc şi să-l ajut.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Pentru ei doresc să părăsească satele să meargă la oraş şi să caute o slujbă.
Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.
Creştinii care manifestă un interes sincer unii faţă de alţii constată nu le este greu să-şi exprime în mod spontan iubirea în orice moment din an (Filipeni 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Asta- i ca o particulă cu masă, pentru te conectezi, interacționezi cu câmpul Higgs.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
7, 8. a) Ce dovadă există poporul lui Dumnezeu ‘şi-a lungit funiile’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Cred o să fiu fericită cu el.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
De asemenea, veţi zâmbi când vă veţi aminti acest verset: „Drept răspuns, Împăratul le va zice: «Adevărat vă spun , ori de câte ori aţi făcut aceste lucruri unuia dintre aceşti foarte neînsemnaţi fraţi ai Mei, Mie Mi le-aţi făcut»” (Matei 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
O introducere potrivită, având în vedere absolvenţii au fost repartizaţi în 20 de ţări!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
Este important să vă amintiţi cele mai multe revelaţii nu le primim într-un mod spectaculos.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
Și ce-i bun la asta, cred, este este ca un moment în timp, ca și cum te-ai întors, ai vedere cu raze X și ai făcut o poză cu o cameră cu raze X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair „relația noastră este foarte specială.
Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt.
„Se pare fericirea sau stările mintale asemănătoare, precum optimismul şi spiritul de mulţumire, reduc riscul sau limitează gravitatea bolilor cardiovasculare, bolilor de plămâni, diabetului, hipertensiunii, răcelilor şi infecţiilor căilor respiratorii superioare“, se spune în revista Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Asa te-ai dus la el acasă să-l omori.
Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn.
O idee este universul nostru tridimensional poate fi înglobat într- un spațiu cu mai multe dimensiuni, așa cum puteți să vă imaginați pe aceste bucăți de hârtie.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
În plus, el a explicat îndeplinirea serviciului militar este o decizie personală.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
O vom supraveghea, să fim siguri nu-i scade iar tensiunea, însă da, o să fie bine.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Când spun „dacă primarii ar conduce lumea”, când am născocit această frază, am realizat , de fapt, ei deja fac acest lucru.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Eu nu cred ignoranța aduce fericire.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
Era convins dacă va putea să audă vocea tatălui său prin interfon, el putea rămâne nemişcat fără a i se administra sedative.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Cum de şti vânzarea se face astăzi?
Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra.
Se spune mădularul lui este cel mai tare din rândul stafului prezidenţial.
Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm
La sfârşitul secolului al XVIII-lea, Ecaterina cea Mare a Rusiei a anunţat avea să viziteze împreună cu mai mulţi ambasadori străini partea de sud a imperiului său.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Probabil a dat-o înapoi înainte să-l părăsească.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Cred a fost un lider bun, care a pus suflet în carieră... a fost minunat.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.