caballero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caballero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caballero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caballero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệp khách, hiệp sĩ, Hiệp sĩ, Hiệp sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caballero
hiệp kháchnoun |
hiệp sĩnoun Alisten sus monturas mis grandes y valiosos caballeros. Lên ngựa đi, hỡi những hiệp sĩ tài giỏi, gan dạ của ta! |
Hiệp sĩnoun (persona poseedora de un título honorario de un monarca o un señor feudal) Claro que los caballeros del Priorato eran especiales. Tất nhiên, Hiệp sĩ Dòng Tu đâu phải bất cứ hiệp sĩ nào. |
Hiệp sĩ
Caballeros, sed bienvenidos a vuestro nuevo hogar. ¡; Các Hiệp sĩ, ta chào mừng các người tới nhà mới. |
Xem thêm ví dụ
Eres todo un caballero Anh đúng là một người đàn ông thực thụ |
Los días con estos excelentes caballeros es para lo que me levanto de la cama. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
Caballeros, tenemos a uno de los nuestros ahí Quý ông, chúng ta còn # người ở đó |
Caballeros, ¿tienen más de 40 años? Chào các bạn, các bạn đã trên 40 chưa? |
Fue todo un caballero. Ông là người đàn ông hoàn hảo. |
El Senado está con nosotros, los caballeros están con nosotros. Viện Nguyên lão, kỵ sĩ. |
Buenas noches, caballeros. Chào buổi tối, quý vị. |
Caballeros... Chào các ông. |
Así que en octubre pasado, en la tradición caballero académico, puse toda la colección en línea como "El Museo de Cuatro de la Mañana". Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
Caballeros, esto es un caballo. Quý vị, đây là một con ngựa. |
Gracias a Dios que todavía queda un caballero en Texas. Cám ơn chúa, vẫn còn một quý ông tốt bụng ở Texas này. |
Pero un caballero vagabundo ve como un montón atronador de sus botas. Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình. |
Si ve al caballero, dígale que le espero en Boot Hill. Nếu tình cờ anh có gặp quý ông này, nói với ổng là tôi sẽ chờ ổng ở Bott Hill. |
Cuando la Batalla de Issos tuvo lugar (noviembre 333 a. C.), Alejandro y sus caballeros lucharon como acostumbraban, a través de las tropas de enemigo, hasta que llegaron a las proximidades de Darío, cuya vida amenazaron. Khi trận Issus diễn ra (tháng 11 năm 1993 TCN) Alexander và những người lính của ông đã chiến đấu theo cách của họ thông qua quân địch cho đến khi họ đến gần Darius III, cuộc sống của họ bị đe doạ. |
Esa cruzada, una de las más grandes y extensas de la historia fue organizada por una hermandad secreta, el Priorato de Sión y su rama militar, los Caballeros Templarios. Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh. |
Hay que enfrentarlo en terreno irregular para poner a sus caballeros en desventaja. Chúng ta cần dụ hắn đến một khu vực không bằng phẳng, đặt các Hiệp sĩ của hắn vào thế bất lợi. |
Disculpen caballeros, ¿podrían quitarse los zapatos? Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không? |
Tu ropa elegante y tu hablar remilgado no te convierten en un caballero. Mặc quần áo đẹp đẽ và nói chuyện văn hoa không làm cho anh trở thành một quý ông. |
Es una alternativa un poco más formal a un acuerdo de caballeros. Đó là một sự thay thế chính thức hơn cho thỏa thuận của quý ông. |
Prefiero estar con este distinguido caballero. Ta muốn ở lại đây với quý ông tốt bụng này. |
Disculpen, caballeros. Xin lỗi, các ông. |
¿Y quién era ese caballero? Vậy quý ông đó là ai? |
Esos caballeros piensan que trabajan para los Moncada. Chúng mày tưởng rằng mình làm cho bọn Moncada. |
"""Ya he revisado la lista de invitados, y hay varios caballeros libres." “Tôi đã xem qua danh sách khách mời, và có vài quý ông chưa cưới có thể được. |
¡ Birdie Hazel, damas y caballeros! Birdie Hazel, thưa quý vị! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caballero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caballero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.