café trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ café trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ café trong Tiếng pháp.
Từ café trong Tiếng pháp có các nghĩa là cà phê, tiệm cà phê, cà-phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ café
cà phênoun (boisson) J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café. Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê. |
tiệm cà phênoun (Établissement vendant divers boissons non-alcoolisées et habituellement des snacks et des repas simples (pour le repas du matin et du midi) avec un local pour les consommer.) Sam, ce café était un bain de sang. Sam, tiệm cà phê đó là một bãi tắm máu. |
cà-phêadjective J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café. Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê. |
Xem thêm ví dụ
" Ca vous dirait un café ou... un verre, un dîner... ou un film... jusqu'à la fin de nos vies? " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
De tout, sauf du café. Tất cả trừ cà phê. |
Les tasses de café, à la cafétéria... Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin. |
Une tasse de café? Uống chút cà phê nhé? |
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Je vais faire du café. Em pha ít cà phê. |
Le café, c'est pour emporter. Matt, tôi mang cà phê về. |
Vous avez du café? Bà có cà phê không? |
Du café? Cà phê ạ? |
Des pistolets et du café. Súng lục và cà-phê. |
Quelques jours plus tard, alors qu’il était en ville, Kham rencontra un ancien camarade de classe qu’il n’avait pas vu depuis un certain temps; ils s’arrêtèrent donc dans un café pour bavarder. Vài ngày sau đó, khi băng qua phố, Khâm gặp một người bạn học cũ mà anh không thấy mặt một thời gian, và hai người dừng lại tán gẩu trong một quán cà phê. |
Elle a dit à sa mère : « Maman, à partir de maintenant plus de café au lait pour moi. Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe. |
Reddit explose et devient LE café du coin pour geeks sur Internet. Reddit trở nên khổng lồ và nó trở& lt; br / & gt; thành một góc nét nhỏ cho dân công nghệ. |
Une chose très stupide, banale à faire, mais pensez à la différence dans une équipe qui n'a pas du tout fait cela qui a reçu 15 euros, les a empochés, s'est offert un café, ou les équipes qui ont cette expérience prosociale où ils se sont tous liés pour acheter quelque chose et faire une activité de groupe. là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm |
Je dois juste réchauffer son café... Tôi chỉ cần hâm nóng cà phê của cô ấy....... |
Comme je n’avais nulle part où dormir, je me rendais au café du village où j’attendais que le dernier client soit parti, en général après minuit ; je dormais sur un divan, et je me levais très tôt le lendemain matin avant que le patron commence à servir les boissons. Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng. |
J'ai ton café. Tôi mua cà phê cho cô rồi. |
J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café. Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê. |
Je n'aime pas trop le café non plus. Tôi cũng không mấy thích cà phê. |
Vous trouverez du café, dans la cuisine... Café ở trong nhà bếp nếu anh muốn dùng... |
– Il y a du café sur le comptoir. Có cà phê trong lon đấy. |
Voulez-vous un café ou quelque chose? Ông muốn uống cà phê hay gì không? |
Boire un café? Hay chỉ một cốc cà phê? |
Café, café, café. Cà-phê, cà-phê, cà-phê |
Cette faculté merveilleuse qu’est le goût nous permet d’apprécier la saveur sucrée d’une orange bien mûre, la fraîcheur d’une glace à la menthe, l’amertume tonifiante d’un café matinal, ou encore l’assaisonnement subtil d’une sauce de chef. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ café trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới café
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.