całkowicie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ całkowicie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ całkowicie trong Tiếng Ba Lan.
Từ całkowicie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hoàn toàn, hẳn, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ całkowicie
hoàn toànadjective On jest całkowicie pozbawiony ludzkich uczuć. Anh ta hoàn toàn vô cảm. |
hẳnadverb Tym razem Supot był zdeterminowany całkowicie zerwać z alkoholem. Lần này, anh Supot cương quyết bỏ hẳn rượu. |
quáadjective verb Nie teraz, gdy jestem całkowicie wtajemniczony w twoje sprawy. Nhất là khi tao đã tham gia quá sâu vào chuyện của mày. |
Xem thêm ví dụ
9, 10. (a) Jakie polecenie Jehowy całkowicie zmieniło życie Noego? 9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê? |
Sporo osób może szczerze powiedzieć, że to, czego nauczał Jezus, pokrzepiło je i pomogło im całkowicie odmienić życie. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Ta głupia choroba całkowicie zmieniła moje życie. Căn bệnh quái quỉ này đã làm tôi khốn đốn |
Staraj się być ‛całkowicie zdolny pochwycić umysłem, czym jest szerokość i długość, i wysokość, i głębokość’ prawdy (Efezjan 3:18). Dzięki temu nie tylko już teraz zachowasz radość, ale łatwiej ci będzie zapewnić sobie miejsce w Bożym nowym świecie, w którym pod rządami niebiańskiego Królestwa będziesz mógł robić postępy przez całą wieczność! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
Istnienie możliwości odpokutowania zawdzięczamy całkowicie Zadośćuczynieniu Jezusa Chrystusa. Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
„Ów wspaniale uformowany, uporządkowany i fantastycznie skomplikowany mechanizm pełni te funkcje w sposób dla nas całkowicie niezrozumiały (...) być może człowiek nigdy nie zdoła rozwiązać wszystkich zagadek, które kryje w sobie mózg” (Sciencific American). “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Całkowicie ufając, iż Jehowa chętnie okazuje miłosierdzie skruszonym winowajcom, oświadczył: „Ty, Jehowo, jesteś dobry i gotów przebaczać” (Psalm 86:5). Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
Nie jesteśmy całkowicie uodpornieni na trudności Chúng ta cũng phải đương đầu với thách đố |
Talibowie praktycznie całkowicie odcinają dzieci od innych źródeł informacji. Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này. |
Jakże niemądrze byłoby ‛opierać się na własnym zrozumieniu’ lub mądrości wybitnych ludzi ze świata, zamiast całkowicie zaufać Jehowie! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
W 1998 roku skończyłem pisać " Toy Story " i " Dawno Temu w Trawie " i byłem całkowicie uzależniony od scenopisarstwa. Trong năm 1998, tôi viết xong " Toy Story " và " A Bug's Life " và hoàn toàn bị cuốn vào việc biên kịch. |
Całkowicie ślepa siatkówka, nawet bez obwodu wzrokowego, bez fotoreceptorów, może normalnie przesyłać sygnały, sygnały zrozumiałe dla mózgu. Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được. |
Okup złożony przez Jezusa Chrystusa całkowicie obala pogląd, jakoby Jehowa nas nie kochał ani nie darzył uznaniem. (Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc. |
Mam na myśli to, że byli tak śmiali i tak radykalni w swoich poczynaniach, że nie mogę powstrzymać się przed oglądaniem co parę lat ckliwego musicalu "1776" i to nie z powodu muzyki, która jest całkowicie do pomięcia. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
Dzięki konfigurowalności i możliwości zaprogramowania jest to układ całkowicie bierny. Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh. |
Apostoł Paweł wyjaśnił: „Całe Pismo jest natchnione przez Boga i pożyteczne do nauczania, do upominania, do prostowania, do karcenia w prawości, aby człowiek Boży był w pełni umiejętny, całkowicie wyposażony do wszelkiego dobrego dzieła” (2 Tymoteusza 3:16, 17). Ông Phao-lô, một sứ đồ của Chúa Giê-su, đã khẳng định: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17. |
A więc kraj jest całkowicie bezbronny? Ý anh là, quốc gia này không thể phòng bị các cuộc tấn công. |
Podobnie jak Dawid możesz utrzymywać silną osobistą więź z Jehową i całkowicie ufać, że On nie tylko potrafi, ale też pragnie cię umacniać i wspierać w każdej sytuacji (Psalm 34:8, 9). Giống như Đa-vít, bạn có thể có một mối liên lạc cá nhân vững chắc với Đức Giê-hô-va và hoàn toàn tin cậy rằng ngài có khả năng trợ sức và nâng đỡ bạn trong mọi hoàn cảnh và ngài sẵn sàng làm thế (Thi-thiên 34:7, 8). |
Możemy całkowicie zaufać obietnicom Bożym. Chúng ta hoàn toàn tin cậy nơi những lời Ngài hứa. |
W artykule wyjaśniono, że Chrystus wcale nie nakazał go obchodzić. Podsumowanie zawierało dobitny wniosek: „Fakt, że świat, ciało i Diabeł są za kultywowaniem tego święta, jest ostatecznym i rozstrzygającym argumentem przeciwko jego obchodzeniu przez tych, którzy całkowicie oddali się na służbę dla Jehowy”. Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”. |
Niekiedy jednak mimo zastosowania najrozmaitszych zabiegów, ze środkami medycznymi włącznie, nie daje się całkowicie pokonać depresji. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
Z czasem zaufałem jej całkowicie”. Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”. |
Były całkowicie oszołomione wspaniałością ukończonego projektu, który obejmował również odnowienie frontu, powiększenie samego domu i założenie nowego dachu. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
Oczywiście całkowicie się z nim zgodziliśmy. Vậy nên tất nhiên chúng tôi đồng ý với ông ấy một cách sâu sắc. |
Potrafię ich całkowicie zmylić. Tôi có thể đánh lạc hướng họ nếu bà muốn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ całkowicie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.