cămin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cămin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cămin trong Tiếng Rumani.
Từ cămin trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lò sưởi, ống khói, Lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cămin
lò sưởinoun În acea seară friguroasă, am încălzit camera cu un mic foc în cămin. Ngọn lửa nhỏ từ lò sưởi đã làm sưởi ấm căn phòng trong một đêm giá lạnh. |
ống khóinoun |
Lò sưởi
În acea seară friguroasă, am încălzit camera cu un mic foc în cămin. Ngọn lửa nhỏ từ lò sưởi đã làm sưởi ấm căn phòng trong một đêm giá lạnh. |
Xem thêm ví dụ
Căminele noastre, familiile noastre Nhà Cửa, Gia Đình của Chúng Ta |
Eram fericiţi să vedem dorinţa lor de a-L urma pe Hristos exprimată în multe dintre discuţiile lor avute în căminele lor, în maşinile lor, exprimată pe pereţii lor şi pe panourile lor publicitare. Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ. |
Locul ideal pentru acea pace se află în căminele noastre, unde am făcut tot ce ne stă în putinţă ca Domnul Isus Hristos să fie punctul central. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Nu ne poate îndruma înapoi la Tatăl nostru Ceresc şi la căminul nostru etern. Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình. |
Este bine să ai o idee de afaceri însă aşa cum mulţi oameni ştiu este difici să faci lucrurile să funcţioneze pentru că necesită multă energie, încredere şi voinţă, curajul de a risca familia şi căminul şi un angajament aproape obsesiv 24 de ore din 24. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Surori, uitaţi-vă mai îndeaproape la subiectele sugerate pentru adunările de îmbogăţire a vieţii personale, a familiei şi a căminului şi oferiţi o slujire spirituală. Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm. |
3 Căminul ar trebui să fie un cuib de pace. 3 Mái nhà đáng lẽ là một nơi bình an. |
Sprijiniţi învăţarea Evangheliei în cadrul căminului Hỗ Trợ Việc Học Tập Phúc Âm trong Nhà |
„Sinuciderea este consecinţa reacţiei individului în faţa unei probleme care i se pare copleşitoare, cum ar fi izolarea de cei din jur, moartea unei persoane dragi (mai ales a partenerului conjugal), un cămin destrămat în copilărie, o boală fizică gravă, înaintarea în vârstă, şomajul, problemele financiare şi consumul de droguri.“ — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Totuși, eu cred că aceste două scopuri sunt în mod precis la fel și că lucrează împreună pentru a ne întări în mod personal și în cadrul căminelor noastre din punct de vedere spiritual. Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta. |
Căminul nostru. Nhà của chúng tôi. |
Profeţii promit că, dacă ţinem seara în familie, credinţa şi tăria spirituală vor creşte în inimile noastre şi o mai mare protecţie, unitate şi pace va dăinui în căminele noastre. Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta. |
În căminul lor vor avea un deţinător al preoţiei. Họ sẽ có một người nắm giữ chức tư tế trong nhà mình. |
În al doilea rând, atunci când putem auzi muzica noi înşine, trebuie să facem tot ce putem pentru a o interpreta în căminele noastre. Thứ hai, khi có thể tự mình nghe được âm nhạc, chúng ta phải cố gắng hết sức để làm cho âm nhạc đó được thể hiện trong nhà của mình. |
Dragi fraţi şi surori, există o putere mare şi un scut pentru noi şi pentru tinerii noştri în stabilirea tradiţiilor celestiale în cadrul căminului. Thưa các anh chị em, có một quyền năng lớn lao và sự che chở dành cho chúng ta và giới trẻ của chúng ta trong việc thiết lập những truyền thống thiêng liêng trong nhà. |
Pentru ca noi şi copiii noştri să menţinem o atitudine fermă, mesajul Evangheliei restaurate trebuie să fie plantat adânc în inimile noastre şi predat în căminele noastre. Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta. |
Cuvintele pe care Salvatorul le-a folosit în această pildă pentru a descrie felul în care tatăl l-a întâmpinat pe fiul său risipitor sunt puternice şi cred că pot să descrie experienţa pe care dumneavoastră şi cu mine o vom avea cu Tatăl atunci când ne vom întoarce la căminul nostru ceresc. Những lời của Đấng Cứu Rỗi trong chuyện ngụ ngôn khi Ngài mô tả cảnh người cha ra đón người con trai hoang phí của mình thật là hùng hồn, và tôi tin rằng những lời này có thể là phần mô tả kinh nghiệm mà các anh chị em và tôi sẽ có với Đức Chúa Cha khi chúng ta trở về ngôi nhà thiên thượng của mình. |
Se pare că găsisem un cămin. Có vẻ như tôi đã tìm được một mái nhà. |
Am încuiat uşile, am închis geamurile; am închis porţile căminelor noastre; şi ne-am simţit în siguranţă, feriţi şi protejaţi faţă de lumea de afară. Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài. |
Puterea Sa este o componentă fundamentală pentru clădirea unui cămin care să fie plin de pace. Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an. |
Dacă îi vizităm cu regularitate pe fraţii şi surorile de la cămin, ne putem da mai uşor seama de ce au nevoie şi-i putem ajuta, dar nu înainte de a cere permisiunea personalului din cămin. Khi thường xuyên đến thăm một viện dưỡng lão nào đó, chúng ta sẽ biết anh chị cao niên của chúng ta cần những gì và có thể chủ động giúp đỡ với sự chấp thuận của nhân viên y tế. |
Când eram fetiţă şi participam la Societatea Primară, am lucrat cu sârguinţă pentru a coase cu aţă pe o pânză cuvintele: „Voi aduce lumina Evangheliei în căminul meu”. Khi còn là một bé gái trong Hội Thiếu Nhi, tôi đã siêng năng cố gắng thêu dòng chữ: “Tôi sẽ mang ánh sáng của phúc âm vào nhà tôi.” |
Drept îndrumar avem declaraţia Societăţii de Alinare, adunarea de îmbogătire a vietii personale, a familiei şi a căminului, precum, şi programul învăţătoarelor vizitatoare. Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta. |
Responsabilitatea lor iniţială era de a se îngriji de căminul lor paradiziac, inclusiv de marea lui varietate de vieţuitoare. Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau. |
Sora Dibb şi-a concentrat energia având grijă de căminul ei. Chị Dibb tập trung mọi nghị lực của mình vào việc chăm sóc nhà cửa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cămin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.