candor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candor trong Tiếng Anh.
Từ candor trong Tiếng Anh có các nghĩa là candour, tính ngay thẳng, tính thật thà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candor
candournoun |
tính ngay thẳngnoun |
tính thật thànoun |
Xem thêm ví dụ
Candor wondered whether there are infinities of different sizes between these two infinities. Candor từng tự hỏi có tồn tại những tập vô hạn kích thước khác nhau nằm giữa hai tập vô hạn này không? |
Or the candor of its writers? Hay vì sự thật thà của những người viết? |
Indeed, many who have studied the Bible marvel at its overall harmony, its scientific accuracy, the honesty and candor of its writers, and most important, its fulfilled prophecies—all of which have convinced millions of thinking readers that this book is from a source higher than man. Quả thật, nhiều người học qua Kinh-thánh thán phục trước sự hòa hợp toàn bộ của Kinh-thánh, sự chính xác về khoa học, sự thẳng thắn và thật thà của người viết, và quan trọng hơn hết là sự ứng nghiệm của các lời tiên tri trong Kinh-thánh—tất cả điều này đã thuyết phục hàng triệu độc giả biết suy nghĩ rằng cuốn sách này có một nguồn gốc cao hơn loài người. |
In contrast, the Bible writers displayed refreshing candor. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh đã bày tỏ tính thật thà khác thường. |
Candor showed that you can't. Candor nói rằng bạn không thể. |
A candor and an honesty that's worthy of respect. Sự trung thực và thẳng thắn thật sự rất xứng đáng được tôn trọng. |
Candor's conjecture became known as the continuum hypothesis. Phỏng đoán của Candor được biết đến với tên: " giả thuyết Continuum " ( giả thuyết liên tục ) |
Appreciate your candor. Đánh giá cao sự thẳng thắn của cậu. |
Such candor is refreshing, but one can only wonder why churchgoers in general have not been made aware of these facts. Sự trình bày thẳng thắn này làm chúng ta nhẹ nhõm trong lòng, nhưng một người có thể tự hỏi tại sao những người đi nhà thờ nói chung lại không được cho biết về những sự thật này. |
A mark of the Bible’s being inspired of God is the candor of its writers. Một dấu hiệu cho thấy Kinh-thánh được soi dẫn bởi Đức Chúa Trời là sự thật thà của những người viết Kinh-thánh. |
ES: So Bullrun, and this is again where we've got to thank the NSA for their candor, this is a program named after a Civil War battle. ES: Bullrun, một lần nữa chúng ta phải cám ơn NSA bởi sự ngay thẳng của họ, đây là chương trình được đặt tên theo một trận đánh trong cuộc Nội chiến. |
Though I admired his candor, the answer, obviously, was no. Dù khâm phục sự ngay thẳng của anh nhưng câu trả lời đương nhiên là không. |
Furthermore, Jesus’ disciples are portrayed with remarkable honesty, with a candor that instills confidence in the reader. Hơn nữa, Kinh-thánh miêu tả các môn đồ của Chúa Giê-su một cách hết sức trung thực, và sự thẳng thắn làm cho độc giả tin tưởng. |
(b) Give one example illustrating the candor of the Bible writer Moses. b) Hãy nêu ra một thí dụ cho thấy sự thành thật của người viết Kinh-thánh là Môi-se. |
They offered to publish, but advised Otto Frank that Anne's candor about her emerging sexuality might offend certain conservative quarters, and suggested cuts. Họ cũng đề nghị được xuất bản cuốn sách nhưng khuyên Otto Frank rằng sự thẳng thắn của Anne khi viết về ham muốn tình dục của cô có thể sẽ khiến một số độc giả bảo thủ không hài lòng và đề nghị cắt bỏ một số đoạn. |
Then would you say that a trial held here at Candor would be inherently more fair than a trial held by Erudite? Vậy ông nghĩ một phiên tòa ở phái Trung thực có công bằng hơn ở phái Uyên bác không? |
These are said to represent the seven virtues: longevity, fortune, popularity, candor, amiability, dignity and magnanimity. Người ta cho rằng bảy vị thần trông vô hại này tượng trưng cho bảy ưu điểm: sống lâu, tiền tài, danh vọng, chính trực, vui vẻ, nhân phẩm và hào hiệp. |
It is Buffett’s belief that candor benefits the manager at least as much as the shareholder. Buffett tin rằng sự thẳng thắn có lợi cho nhà quản lý không kém gì cho các cổ đông. |
If you ever need to lay bare a serious problem to a loved one or even to a person in high authority, a mixture of patience, respect, and candor can be of great help. —Proverbs 16:21, 23. Nếu cần phải nói về một vấn đề nghiêm trọng với người thân yêu hay ngay cả với người có quyền, các đức tính như kiên nhẫn, tôn trọng và thành thật hẳn giúp chúng ta rất nhiều.—Châm-ngôn 16:21, 23. |
The candor of the Bible writers and the Bible’s internal consistency give it the clear ring of truth. Tính ngay thẳng của những người viết và sự hòa hợp về nội dung của Kinh-thánh đều cho thấy rõ Kinh-thánh nói sự thật. |
The Bible’s honesty and candor support what claim of the Bible writers? Sự trung thực và thật thà của Kinh-thánh yểm trợ cho lời nói nào của những người viết Kinh-thánh? |
"""It is impossible for me to recognize greatness which is not united with candor and sincerity towards one's self." “Tôi không thể nào công nhận một sự vĩ đại không phối hợp cùng đức trong sạch và chân thành đối với chính mình. |
“It reads like the book of Acts, with its honesty and candor.” “Đọc sách này giống như đọc sách Công-vụ các Sứ-đồ, có sự trung thực và thẳng thắn”. |
Hinckley’s eloquent invocation in my heart, I wish to speak rather candidly tonight, brethren, and I include in that candor the young men of the Aaronic Priesthood. Hinckley trong lòng, tôi muốn nói chuyện một cách thẳng thắn, và cũng muốn thẳng thắn đối với các thiếu niên trong Chức Tư Tế A Rôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới candor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.