capacitor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capacitor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacitor trong Tiếng Anh.
Từ capacitor trong Tiếng Anh có các nghĩa là tụ điện, cái tụ điện, bình ngưng hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capacitor
tụ điệnnoun Dr. Stockman should be inventive enough to reassemble the arc capacitor. Tiến sĩ Stockman chắc đủ khả năng để ráp lại bộ tụ điện hồ quang. |
cái tụ điệnnoun |
bình ngưng hơinoun |
Xem thêm ví dụ
In addition, the spacecraft was designed to provide data on the effects of the space environment on the operation of capacitor penetration detectors and solar cell power supplies. Ngoài ra, tàu vũ trụ được thiết kế để cung cấp dữ liệu về ảnh hưởng của môi trường không gian đối với hoạt động của thiết bị dò tìm xâm nhập tụ điện và nguồn cung cấp năng lượng mặt trời. |
Flux capacitor fluxing. Tụ thông lượng đang thay đổi. |
It is the main precursor to all materials made of niobium, the dominant application being alloys, but other specialized applications include capacitors, lithium niobate, and optical glasses. Hợp chất này là tiền thân của tất cả các vật liệu làm bằng niobi, mà ứng dụng chủ yếu là trong ngành sản xuất hợp kim, nhưng các ứng dụng chuyên dụng khác bao gồm tụ điện, liti niobat và kính quang học. |
Many electrical components such as capacitors, resistors, and inductors have only two leads where some integrated circuits (ICs) can have several hundred leads to more than a thousand for the largest BGA devices. Nhiều linh kiện điện như tụ điện, điện trở và cuộn cảm chỉ có hai chân cắm, trong khi một số mạch tích hợp (IC) có thể có hàng trăm đến hơn một nghìn chân cắm cho các thiết bị BGA lớn nhất. |
In simple language, an electrostatic generator is basically a giant capacitor (although lacking plates). Nói một cách đơn giản, một máy phát tĩnh điện về cơ bản là một tụ điện khổng lồ (dù thiếu các bản cực). |
In return for all this raw offensive and destructive prowess however, the Black Hand forgo stealthed and air units entirely - including the Call for Transport ability - and the Laser Capacitor is also unavailable to them. Đổi lại cho khả năng tấn công và phá hoại này thì Black Hand không có các đơn vị tàng hình và không quân-bao gồm cả khả năng Call for Transport và Laser Capacitor cũng không có sẵn cho họ. |
In the example circuit, the Schottky diode D1 blocks the charge built up on capacitor C1 from flowing back to the switching transistor Q1 when it is turned on. Trong mạch ví dụ, diode Schottky D1 chặn điện tích được tích tụ trên tụ điện C1 từ dòng chảy trở lại bóng bán dẫn chuyển mạch Q1 khi nó được bật. |
Years ago, I launched the arc capacitor to Earth's dimension. Nhiều năm trước, ta đã phóng tụ điện hồ quang... đến chiều không gian Trái Đất. |
The separation of charge is of the order of a few ångströms (0.3–0.8 nm), much smaller than in a conventional capacitor. Sự tách điện tích xảy ra ở cỡ một vài ångströms (0,3-0,8 nm), nhỏ hơn nhiều so với một tụ điện thông thường. |
DRAM is usually arranged in a rectangular array of charge storage cells consisting of one capacitor and transistor per data bit. DRAM thường được sắp xếp trong một mảng hình chữ nhật của một phần dự trữ bao gồm một tụ điện và transistor cho mỗi bit dữ liệu. |
For those of you that are engineers, there's a capacitor attached to it too. Đối với những người trong số các bạn mà là kỹ sư, có một tụ được gắn với nó nữa. |
Capacitors are charging. Bắt đầu phát điện. |
Three-phase motors can be converted to PSC motors by making common two windings and connecting the third via a capacitor to act as a start winding. Động cơ ba pha có thể được chuyển đổi thành động cơ PSC bằng cách tạo hai cuộn dây thông thường và kết nối thứ ba thông qua một tụ điện để hoạt động như một cuộn dây khởi động. |
The 'permanent' connection to the capacitor in a PSC motor means that changing rotation is instantaneous. Kết nối 'vĩnh viễn' với tụ điện trong động cơ PSC có nghĩa là việc thay đổi chiều quay là tức thời. |
Capacitors store an electrical charge and are components of nearly every electronic device on the market . Tụ điện chứa một cái sạc điện và là thành phần của hầu hết các thiết bị điện trên thị trường . |
Another property is the ability to appear to flow through paths that contain insulating material, like the dielectric insulator of a capacitor. Đặc tính khác là khả năng xuất hiện dòng điện qua nơi chứa vật liệu cách điện, như chất li điện môi của một tụ điện. |
Diode D1 acts as a half-wave rectifier to allow capacitor C to charge up only when a higher voltage is available from the joule thief on the left side of diode D1. Diode D1 hoạt động như bộ chỉnh lưu nửa sóng để cho phép tụ điện C chỉ sạc khi điện áp cao hơn có sẵn từ joule thief ở phía bên trái của diode D1. |
If the resistor and capacitor are correctly chosen, the output of this circuit will be a nearly identical voltage-shifted version of the original signal. Nếu điện trở và tụ điện được chọn chính xác, đầu ra của mạch này sẽ là phiên bản dịch chuyển điện áp gần giống hệt nhau của tín hiệu gốc. |
A capacitor with a relatively low capacitance, and relatively high voltage rating, is connected in series with the start winding and remains in the circuit during the entire run cycle. Một tụ điện có điện dung tương đối thấp và điện áp làm việc tương đối cao, được mắc nối tiếp với cuộn khởi động và duy trì trong mạch trong toàn bộ chu kỳ hoạt động. |
Mechanically-switched capacitor (MSC): capacitor is switched by circuit-breaker. Mechanically Switched Capacitor (MSC): Tụ điện được đóng cắt bằng máy cắt. |
The switching noise is usually filtered with an inductor and a capacitor. Nhiễu chuyển mạch thường được lọc với một cuộn cảm và một tụ điện. |
Meanwhile, we've outfitted the time vehicle with this big pole and hook... which runs directly into the flux capacitor. Trong khi đó chúng ta sẽ gắn thêm vào cỗ máy thời gian... một cây sào và một cái móc... chạy thẳng vào tụ điện nguồn. |
It's a capacitor, not a vacuum tube. Là tụ điện, không phải đèn amply. |
The first evidence that a capacitor could produce electrical oscillations was discovered in 1826 by French scientist Felix Savary. Bằng chứng đầu tiên cho thấy một tụ điện có thể tạo ra dao động điện được nhà khoa học người Pháp Felix Savary phát hiện vào năm 1826. |
Ceramic capacitors, especially multilayer ceramic capacitors (MLCCs), are the most produced and used capacitors in electronic equipment that incorporate approximately one trillion (1012) pieces per year. Tụ gốm, đặc biệt là tụ điện gốm nhiều lớp (MLCCs), là tụ điện được sản xuất và sử dụng nhiều nhất trong các thiết bị điện tử, kết hợp khoảng một nghìn tỷ (1012) chiếc mỗi năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacitor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới capacitor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.