caratteristico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caratteristico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caratteristico trong Tiếng Ý.
Từ caratteristico trong Tiếng Ý có các nghĩa là riêng, đặc thù, đặc trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caratteristico
riêngadjective Purtroppo alcuni divengono noti per le loro caratteristiche negative. Khi lớn lên, con trẻ có cách cư xử riêng, qua đó cho thấy chúng là người như thế nào. |
đặc thùadjective Aiutateli a immaginare i luoghi e le caratteristiche del paese in cui si verificarono gli avvenimenti che state considerando. Hãy giúp chúng hình dung vị trí và những nét đặc thù của vùng đất nơi sự việc diễn ra. |
đặc trưngnoun Questa è una caratteristica di ciò che intendiamo per vita felice. Và đây chính là đặc trưng của một cuộc sống tốt. |
Xem thêm ví dụ
8. (a) Quale basilare metodo di insegnamento veniva seguito in Israele, ma con quale importante caratteristica? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
Un motivo simile per cui da alcuni la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni è esclusa dalle religioni cristiane è perché crediamo, come i profeti e gli apostoli antichi, in un Dio con un corpo, anche se certamente glorificato.17 A chi critica questo credo basato sulle Scritture chiedo, almeno retoricamente: se l’idea di un Dio con un corpo è ripugnante, perché l’incarnazione, l’espiazione e la risurrezione fisica del Signore Gesù Cristo sono le dottrine fondamentali e le caratteristiche singolarmente più distintive di tutta la Cristianità? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
I due esemplari noti di Alioramus, che mostrano caratteristiche giovanili, non possono rappresentare dei giovani Tarbosaurus a causa del loro elevato numero di denti (da 76 a 78 denti) e la loro fila unica di dossi ossei lungo la parte superiore del muso li differenzia ulteriormente. Hai mẫu vật được biết đến của Alioramus, thể hiện các đặc điểm con non, nhưng không có khả năng rằng chúng là những cá thể Tarbosaurus đang ở giai đoạn này vì số lượng răng của chúng nhiều hơn (76-78 răng) và một hàng bướu xương độc đáo duy nhất dọc theo đỉnh phần mõm của chúng. |
Lo scambiatore rotante è la caratteristica più importante del progetto di Scherbius. Sự quay của đĩa mã hóa là đặc điểm quan trọng nhất trong thiết kế của Scherbius. |
Ci saranno anche elementi presenti nei giochi di ruolo, come il potenziamento delle caratteristiche, e il figlio di Kratos, Atreus, in grado di fornire assistenza durante il gioco. Trò chơi bao gồm các yếu tố video nhập vai và con trai của Kratos, Atreus đóng vai trò hỗ trợ trong chiến đấu. |
Confrontando le caratteristiche genetiche di persone di varie parti del mondo, hanno trovato chiare prove del fatto che tutti gli esseri umani provengono da un antenato comune, da cui è derivato il DNA di tutte le persone che siano mai esistite, noi compresi. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Si possono vedere mentre brucano le foglie sui rami più alti delle spinose acacie o mentre guardano lontano nel loro modo caratteristico. Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. |
Quando gli studenti avranno finito di studiare, invita alcuni di loro a scrivere alla lavagna, sotto il riferimento scritturale corrispondente, una caratteristica che hanno appreso del Salvatore. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Ricordate inoltre che l’Organizzazione delle Nazioni Unite è figlia di questo mondo e pertanto ne eredita le caratteristiche. Cũng hãy nhớ rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc là một sản phẩm của thế gian này và do đó thừa hưởng các tính chất của nó. |
I consiglieri saggi spesso sanno dare sapore alle loro parole facendo esempi, i quali hanno la caratteristica di mettere in risalto la serietà di una faccenda e possono aiutare colui che riceve i consigli a ragionare e a vedere il problema sotto una luce nuova. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
E penso che ci stiamo muovendo verso una società collaborativa, che comprende le caratteristiche positive degli uomini e delle donne le apprezza e le sfrutta. Và tôi, cái mà tôi thật sự nghĩ rằng đang diễn ra, chúng ta đang hướng tới một xã hội cộng tác, một xã hội mà trong đó tài năng của cả đàn ông và phụ nữ đều được hiểu rõ coi trọng và sử dụng. |
Vi sorprenderà scoprire che il libro biblico di Genesi menziona queste caratteristiche quando descrive la creazione. Có lẽ bạn ngạc nhiên khi biết rằng sách Sáng-thế Ký của Kinh Thánh đã đề cập đến những đặc điểm này trong lời tường thuật về sự sáng tạo. |
Questo tipo d'aggressore ha queste caratteristiche: giovane, socialmente immaturo, intelligenza nella media, con tratti di personalita'disturbata. Loại tội phạm này trẻ tuổi, yếu kỹ năng xã hội, trí tuệ trung bình, có đặc điểm tính cách điên loạn. |
I figli hanno bisogno di disciplina amorevole per eliminare le caratteristiche indesiderabili. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
È una foca di piccole dimensioni, che supera raramente gli 1,5 m di lunghezza, con una caratteristica colorazione a macchie scure circondate da anelli color grigio chiaro, ai quali deve il nome comune. Hải cẩu đeo vòng là một loài hải cẩu tương đối nhỏ, hiếm khi dài quá 1,5 m, với một khuôn mẫu đặc biệt của các chấm đen bao quanh bởi những vòng xám ánh sáng khiến nó có tên thông dụng là hải cẩu đeo vòng. |
Stai perdendo proprio contro una donna che ha quelle caratteristiche. Anh đang thua một con đàn bà như thế đấy. |
Essa ha tutte le suddette caratteristiche e molte altre ancora, compreso un ampio apparato di note in calce, delle quali esiste anche un indice. Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục. |
“I leader devono comportarsi nel modo in cui vogliono che si comportino i loro seguaci”, fa notare un articolo intitolato “Leadership: le caratteristiche contano?” Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
Presentano alcune caratteristiche comuni. Chúng có một số tính năng phổ biến. |
Per un elenco più completo di animali le cui caratteristiche sono usate nella Bibbia in senso figurato, si veda Perspicacia nello studio delle Scritture, volume 1, pagine 342, 344-5, edito dai testimoni di Geova. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Detto ciò, vorrei dire un paio di cose sulla rivalutazione, e condividere con voi un'occhiata al mio progetto attuale, un po' diverso dal precedente, ma che ne condivide esattamente le stesse caratteristiche di auto-insegnamento, di imparare facendo, di esplorazione individuale e di creazione di comunità: questo progetto riguarda l'insegnamento della matematica a scuola cominciando da quello per bambini, e usiamo i tablet perché crediamo che la matematica, come ogni altra cosa, dovrebbe essere insegnata mettendoci le mani. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Una delle caratteristiche delle prove della vita è che sembrano far rallentare l’orologio fino quasi a farlo sembrare fermo. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
Il profeta Moroni ci dice che la carità è una caratteristica essenziale di coloro che vivranno con il Padre Celeste nel regno celeste. Tiên tri Mô Rô Ni cho chúng ta biết rằng lòng bác ái là một đặc tính thiết yếu của những người sẽ sống với Cha Thiên Thượng trong thượng thiên giới. |
Dopo averne osservato le caratteristiche, Adamo diede loro dei nomi, molti dei quali erano descrittivi. Sau khi quan sát các nét đặc thù của các thú vật, A-đam đặt tên cho mỗi loại. |
Oltre alle differenze in quasi tutti gli organi riproduttivi, esistono numerose differenze nelle caratteristiche sessuali secondarie. Ngoài sự khác biệt trong gần như mọi cơ quan sinh sản, có rất nhiều sự khác biệt trong đặc điểm giới tính thứ cấp điển hình. ^ Sexual Reproduction in Humans. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caratteristico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới caratteristico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.