carbonat de sodiu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carbonat de sodiu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carbonat de sodiu trong Tiếng Rumani.

Từ carbonat de sodiu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là natri cacbonat, Natri cacbonat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carbonat de sodiu

natri cacbonat

Natri cacbonat

(compus chimic)

Xem thêm ví dụ

Femeile curăţau bine hainele cu leşie, un săpun din carbonat de sodiu sau de potasiu, obţinut din cenuşa anumitor plante.
Trước tiên, họ cẩn thận giặt chúng bằng thuốc giặt, là xà bông na-tri hoặc ka-li các-bô-nát làm từ tro của một số loại thực vật.
Din punct de vedere chimic, apa din aceste lacuri este atât de bogată în carbonaţi de sodiu încât la atingere pare uleioasă şi arde uşor pielea.
Về phương diện hóa học, nước hồ giàu muối cacbonat natri đến nỗi nếu đụng vào, bạn sẽ thấy nhờn và bị phỏng nhẹ.
Pentru industrie, compușii cei mai importanți sunt: clorura de sodiu (NaCl), carbonatul de sodiu (Na2CO3), bicarbonatul de sodiu (NaHCO3), salpetrul de Chile (NaNO3), soda caustică (NaOH), boraxul (Na2B4O7·10H2O), tiosulfatul de sodiu (Na2S2O3·5H2O).
Các hợp chất quan trọng nhất đối với công nghiệp là muối (NaCl), sôđa khan (Na2CO3), bột nở (NaHCO3), xút ăn da (NaOH), diêm tiêu Chile (NaNO3), đi- và tri-natri photphat, natri thiosulfat (hypo, Na2S2O3·5H2O), và borac (Na2B4O7·10H2O).
Unii au emis ipoteza că egiptenii au început să practice îmbălsămarea după ce au observat că trupurile moarte se conservau datorită natronului (carbonat de sodiu), un alcaliu care se găseşte din abundenţă în Egipt şi în zonele învecinate.
Có lý thuyết cho rằng tục ướp xác bắt đầu khi người ta tìm thấy các thi thể được bảo tồn trong chất các-bô-nát na-tri, một loại muối có rất nhiều ở Ai Cập và các vùng xung quanh.
Deşi în urma evaporării se obţine în principal clorură de sodiu, apa mării conţine şi mici cantităţi de carbonat de calciu, sulfat de calciu, sulfat de magneziu şi alte săruri.
Sau khi bốc hơi, ngoài muối ăn (sodium chloride), nước biển còn để lại một ít calcium carbonate, calcium sulfate, magnesium sulfate và những loại muối khác.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carbonat de sodiu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.