carenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carenza trong Tiếng Ý.
Từ carenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự không đủ, sự thiếu hụt, sự thiếu sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carenza
sự không đủnoun |
sự thiếu hụtnoun che consiste in una carenza generale di manodopera bao gồm sự thiếu hụt nhân sự tổng thể |
sự thiếu sótnoun |
Xem thêm ví dụ
Packard aggiunge che oggi negli Stati Uniti, a motivo della carenza di provvedimenti adeguati per l’assistenza all’infanzia, “milioni di bambini sono privati delle dovute cure nei loro primi anni di vita”. — Our Endangered Children. Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children). |
Nonostante dal 1914 siano stati fatti notevoli progressi in campo economico e scientifico, la carenza di cibo è tuttora una potenziale causa di tensioni e conflitti in tutto il mondo. Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới. |
Mi scusi, carenze? Gì, khiếm khuyết? |
Se riesco a entrare nell'inventario dell'ospedale e registrare una carenza di sangue 0 negativo, posso fermare l'intervento senza violare le regole di Wesley. Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley. |
Ma nel 2001 ci fu la prima contrazione nella storia del paese, dovuta a una combinazione di fattori: carenze di energia, gravi problemi di bilancio, la crisi economica globale, e il conflitto etnico in corso. Năm 2001 là lần giảm phát kinh tế đầu tiên trong lịch sử đất nước, là hậu quả của việc thiếu năng lượng, các vấn đề ngân sách, giảm phát toàn cầu, và sự tiếp diễn của cuộc nội chiến. |
La carenza non è reale, ma abbiamo pubblicato sufficiente materiale online per far credere che lo sia, e per far vivere la vita reale come se fossimo a secco. Cơn khủng hoảng dầu là tưởng tượng, nhưng chúng tôi đưa đủ nội dung lên đó để bạn tin rằng nó là thực, và sống cuộc sống thực của bạn như chúng ta đã cạn kiệt dầu. |
Nello stesso tempo, sembrava che i genitori pretendessero da lei sempre di più, come se lei potesse compensare le carenze del fratello. Trái lại, cha mẹ dường như muốn em càng phải giỏi hơn để bù đắp những gì Matt không làm được. |
La Fey ha dimostrato meglio di qualsiasi politologo la fondamentale carenza di serietà della candidata, consolidando un'impressione che la maggior parte degli Americani trattiene ancora oggi. Fey đã thể hiện xuất sắc hơn bất cứ một nhà diễn thuyết chính trị nào - sự thiếu nghiêm túc trong bản chất của Palin tô đậm thêm một ấn tượng mà phần đông công chúng Mỹ ngày nay vẫn có. |
La crescita della popolarità e dei consumi di ali di Buffalo e nei ristoranti che servono ali di pollo hanno portato negli anni 2010 a una reale e percepita carenza di ali di pollo negli Stati Uniti in determinati periodi. Sự tăng trưởng phổ biến trong những năm gần đây trong tiêu thụ cánh gà và nhà hàng phục vụ cánh gà Buffalo đã dẫn đến sự thiếu hụt thực tế và nhận thức về cánh gà ở Hoa Kỳ trong một số thời điểm nhất định. |
Carenza di sonno insieme a cambiamenti emotivi possono mettere a dura prova il vostro rapporto. Thiếu ngủ cùng với những thay đổi về cảm xúc có thể gây căng thẳng cho mối quan hệ vợ chồng. |
La carenza di vitamina K non mi convince. Tôi vẫn ko tin là thiếu vitamin K. |
E il momento in cui avete accettato l'universo così com'era, le vostra abitudine di trovare le carenze è svanita e la felicità che è vostra natura innata si è affacciata, e voi l'avete sentita. Và lúc bạn chấp nhận vũ trụ bởi chính nó, thói quen tự muốn của bạn sẽ biết mất. và hạnh phúc thứ mà là bẩm sinh tự nhiên của bạn hiện ra, và bạn cảm thấy nó. |
È utilizzato anche in combinazione con 5-fluorouracile per trattare il cancro del colon-retto, e può essere usato per trattare la carenza di folati che si traduce in anemia e nell'avvelenamento da metanolo. Chúng cũng được sử dụng kết hợp với 5-fluorouracil để điều trị ung thư đại trực tràng và cũng có thể được sử dụng để điều trị thiếu folate dẫn đến thiếu máu và ngộ độc methanol. |
Stott ha detto: “Aver disatteso le implicazioni di questo comando è la più grande carenza degli odierni cristiani evangelici nel campo dell’evangelizzazione”. Stott nhận xét: “Việc chúng ta không vâng theo ý nghĩa của mệnh lệnh này là nhược điểm lớn nhất của các tín đồ Đấng Christ trong hoạt động truyền bá Phúc Âm ngày nay”. |
La politica energetica del Regno Unito riconosce la probabile futura carenza di approvvigionamento energetico, che potrà essere colmata dalla costruzione di nuove centrali nucleari o prolungando il tempo di vita degli attuali impianti esistenti. Trong chính sách năng lượng của Liên liệp Vương quốc Anh cũng nêu rằng có sự sụt giảm cung cấp năng lượng trong tương lai, để bù đắp vào sự thiếu hụt đó hoặc là xây dựng các nhà máy năng lượng hạt nhân mới hoặc là kéo dài tuổi thọ của các nhà máy hiện tại. |
Non puo'essere carenza di vitamine. Không thể là do bị thiếu vitamin. |
Gestiamo cliniche in queste regioni remote in cui c'è assoluta carenza di assistenza medica. Chúng tôi mở các bệnh viện thực hành ở những khu vực rất hẻo lánh nơi không hề có bất kỳ một phương tiện chăm sóc y tế nào. |
La mancanza di ospitalità degli abitanti di Ghibea era sintomo di una carenza morale. Thái độ không sẵn sàng tỏ lòng hiếu khách của dân Ghi-bê-a cho thấy họ thiếu sót nghiêm trọng về đạo đức. |
La carenza di insulina non è compatibile con la vita. Bây giờ việc không sản xuất đủ insulin gây trở ngại cho cuộc sống. |
Questo permette a ciascuno di comprendere e applicare le verità spirituali nonostante eventuali limitazioni e carenze innate. Nhờ đó mỗi người có thể hiểu và áp dụng các lẽ thật thiêng liêng bất kể những giới hạn và bất toàn cố hữu nào. |
Quindi negli ultimi anni, le aree costiere, si sono ritrovate con una carenza di forza lavoro. Nên trong vài năm qua, khu vực duyên hải đã thấy thiếu lao động. |
Ma spero che avrei avuto la saggezza di dire: "Uau, una riduzione del 95% nel livello di occupazione agricola senza carenza di cibo. Nhưng tôi hy vọng tôi sẽ có sự sáng suốt để nói rằng, "Chà, giảm 95% việc làm nông nghiệp mà không bị thiếu thốn lương thực. |
Abbiamo una carenza di forza lavoro, ma impediamo a persone che rispondono ai nostri bisogni economici e demografici di venire in Europa. Chúng ta bị thiếu nguồn lao động nhưng chúng ta lại ngăn cản những người phù hợp với nhu cầu kinh tế và nhân lực chuyển đến Châu Âu. |
Carenza di immunoglobulina A. Thiếu hụt Globulin miễn dịch " A ". |
La carenza di risorse deriva da una causa più fondamentale: la mancanza di consapevolezza. Sự thiếu hụt tài nguyên bắt nguồn từ một nguyên do cơ bản hơn: sự thiếu ý thức. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới carenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.