carteira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carteira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carteira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carteira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ví, bóp tiền, ví tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carteira
vínoun Eu perdi minha carteira. Tôi bị mất ví. |
bóp tiềnnoun Pegue minha carteira na gaveta da mesa. Lấy dùm tôi cái bóp tiền trong cái ngăn kéo bàn đó. |
ví tiềnnoun Eu deixei a minha carteira em casa. Tôi đã để ví tiền ở nhà. |
Xem thêm ví dụ
Sou seu carteiro. Tớ là người đưa thư. |
“Se outra pessoa estivesse no lugar daquelas duas malsucedidas [Testemunhas]”, disse o jornal Il Gazzettino di Treviso, “provavelmente teria ficado com o conteúdo da carteira, que era de encher os olhos. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Também guardo aqui a carteira. Tớ cũng bỏ cả ví trong này. |
Você está a caminho do teatro, e na sua carteira você tem duas notas de 20 dólares. Bạn đang trên đường tới rạp hát và trong ví có 2 tờ 20$. |
A senhorita Cláudia passou o dedo pela lista, depois apontou para um par de carteiras no fundo da sala. Cô Caldwell dò ngón tay của mình xuống bản danh sách; sau đó cô chỉ vào hai cái bàn học ở phía sau. |
E sempre que aumentámos a oxitocina, as pessoas abriram as suas carteiras voluntariamente e partilharam dinheiro com estranhos. Và bất kể khi nào chúng tôi tăng lượng oxytocin, người ta lại sẵn lòng mở hầu bao và chia sẻ tiền của cho người lạ. |
Eu batia carteira. Tao chuyên móc túi. |
Esse pequeno ajuste contribuiu para ela continuar a dirigir com segurança e não ter de aposentar a carteira de motorista. Sự thay đổi nhỏ này giúp cụ giữ được thành tích an toàn mà không phải bỏ việc lái xe. |
Uma carteira digital possui um componente de software e informação. Công nghệ Một ví điện tử bao gồm phần mềm và thiết bị thông tin. |
Eu nunca trago carteira quando estou Trabalhando. Tôi chẳng bao giờ đem ví khi đi làm. |
É tudo o que tenho na carteira. Đây là tất cả những gì tôi còn trong ví. |
Depois do batismo de Victoria, sua filha de 13 anos achou uma carteira cheia de dinheiro. Sau khi chị làm báp-têm, con gái 13 tuổi của chị nhặt được một ví đầy tiền. |
A carteira não está ali. Không thấy có cái ví. |
Roubou a carteira de um morto? Anh chôm ví của kẻ chết? |
Achei uma carteira no campo. Tôi tìm thấy cái bóp trong cánh đồng mía. |
A carta e o livrete estão fora da carteira. Bằng lái và giấy đăng ký ở ngoài ví của ổng. |
O jovem pausou por uns instantes, entregou a carteira de identidade a Herbert e o deixou ir. Người thanh niên ngập ngừng một chút rồi trả lại thẻ căn cước cho anh và để anh đi. |
Muito bem, pegue sua carteira. Được rồi, lấy bóp ra đây. |
Formamos um círculo, e cada um fez uma oração, implorando ao Senhor que nos ajudasse a encontrar a carteira se fosse da vontade Dele. Chúng tôi làm thành một vòng tròn, và mỗi người dâng lên một lời cầu nguyện, nài xin Chúa giúp chúng tôi tìm thấy cái ví nếu đó là ý muốn của Ngài. |
Não tenho mais dinheiro na minha carteira. Tôi không có tiền nữa trong túi đâu. |
Muito bem, tenho a carteira. Được rồi, ví tôi vẫn còn. |
De outra forma, o mais importante é que é uma ótima notícia que limpamos remotamente o ipad do carteiro. Nhưng quan trọng hơn là, đúng là tin tuyệt vời khi mà ta đã xóa được từ xa iPad của gã đưa thư. |
Essa mensagem também poderá ser exibida se o pagamento não respeitar determinadas restrições da carteira digital MoMo. Thông báo này cũng có thể hiển thị nếu khoản thanh toán của bạn vượt quá những giới hạn nhất định của Ví điện tử MoMo. |
a Carteira Surpresa Anti-roubo ganhou o Concurso Nacional. Cuối cùng, Chiếc ví chống trộm giành giải nhất ở cuộc thi. |
(Atos 14:16, 17) O cristão que é carteiro poderia concluir que ele presta um serviço ao público, dia após dia. (Công-vụ các Sứ-đồ 14:16, 17) Một tín đồ Đấng Christ là người phát thư có thể kết luận rằng anh thực hiện một dịch vụ cho mọi người từ ngày này sang ngày khác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carteira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carteira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.