caryca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caryca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caryca trong Tiếng Ba Lan.

Từ caryca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bà chúa, nữ Nga hoàng, nữ sa hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caryca

bà chúa

noun

nữ Nga hoàng

noun

nữ sa hoàng

noun

Xem thêm ví dụ

Caryca Katarzyna II wysłała na europejskie uniwersytety badaczy, którzy studiowali język hebrajski.
Nữ Hoàng Catherine II gửi học giả đến các trường đại học ở Châu Âu để học tiếng Hê-bơ-rơ.
Panująca wtedy caryca Anna tępiła wszystko, co mogłoby zakłócić spokój w jej państwie.
Nữ Hoàng đương kim Anna Ivanovna rất thận trọng về bất cứ điều gì có thể gây bất ổn trong vương quốc của bà.
Blondyneczko, czy chciałabyś kupić brylantowy naszyjnik, który należał do rosyjskiej carycy?
Tóc vàng, cô có muốn mua một cái vòng cổ kim cương mà trước đây từng thuộc về Hoàng Hậu nước Nga không?
Jednak caryca Aleksandra musiała mieć swoje jajka.
Nhưng Czarina Alexandra muốn có những quả trứng này.
Chciałabyś naszyjnik, który należał do rosyjskiej carycy?
Cô có thích một cái vòng cổ xinh xắn đã từng thuộc về Hoàng Hậu nước Nga không?
Carycy z Mirkucka.
vợ một chiến lược gia từ Mirkutsk.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caryca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.