casier trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casier trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casier trong Tiếng Rumani.
Từ casier trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhân viên tính tiền, thủ quỹ, thu ngân viên, Kho bạc, thải ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casier
nhân viên tính tiền(cashier) |
thủ quỹ(cashier) |
thu ngân viên
|
Kho bạc
|
thải ra(cashier) |
Xem thêm ví dụ
Va trebui să mergeţi la casierie. Cô cần tới nơi phát hành thẻ. |
Casierul râdea. Ông bán vé đã cười nhạo tao. |
Persoana B: școala de stat, câteva locuri de muncă schimbate și alte job-uri de tot felul, precum casieră sau ospătăriță cântăreață. Ứng viên B: học tại trường công lập, đổi việc vài lần, những việc lặt vặt như thu ngân và ca sỹ ở nhà hàng. |
Casierita l-a identificat pe Clyde Mardon la ghiseu. Nhân chứng xác định Clyde Mardon là kẻ nổ súng. |
În cazul ăsta, îl găseşti undeva între ghişeul casierilor si sala unde se joacă Pai Gow pe sume importante. Thế thì, cô sẽ tìm được ông ấy đang ở đâu đó giữa chỗ thu ngân và căn phòng Pai Gow với những cọc cao. |
Nu e niciun casier? Không có người phụ trách việc này à? |
Astea duc la casieriile de la Mirage şi MGM Grand, dar absolut toţi bănuţii ajung aici. Nó đưa tiền tới Mirage và MGM Grand, nhưng từng đồng lẻ đều dồn về đây. |
In imaginatia lui a apărut din nou, după o lungă perioadă de timp, angajatorul său şi supraveghetor şi ucenicii, custodele excesiv fără şira spinării, cu două sau trei prieteni de la alte întreprinderilor, o cameristă de la un hotel în provinciile, o memorie de iubitor trecătoare, un casier de sex feminin de la un magazin de pălării, pe care a avut în serios, dar prea încet curtata - toate au apărut în amestecat cu străini sau persoane el a uitat deja, dar în loc de ajutându- l şi familia lui, toţi erau de neatins, si a fost fericit pentru a vedea să dispară. Trong trí tưởng tượng của mình xuất hiện trở lại, sau một thời gian dài, người sử dụng lao động và giám sát của mình và người học nghề, giám sát quá nhu nhược, hai hoặc ba người bạn từ khác các doanh nghiệp, một chambermaid từ một khách sạn ở các tỉnh, một yêu thương thoáng qua bộ nhớ, một thủ quỹ phụ nữ từ một cửa hàng mũ, người mà ông đã nghiêm trọng nhưng quá chậm ve vãn - tất cả họ đều xuất hiện trong hỗn hợp với người lạ hay người ông đã bị lãng quên, nhưng thay vì giúp ông và gia đình của mình, họ là tất cả các khó gần, và ông đã vui mừng khi thấy họ biến mất. |
Îţi aminteşti de Monica, casiera băncii? Anh có nhớ Monica, cô thủ quỹ không? |
Toată lumea, toţi, de la mineri până la casierii de la magazin. Mọi người ở đây, từ những thợ mỏ,... đến người thu ngân tại cửa hàng bách hóa. |
„În mod sigur, casiera ne-a dat mai mulţi bani“, s-au gândit ei. Họ kết luận: “Nhân viên ngân hàng hẳn đã trả chúng tôi quá số tiền”. |
El a proiectat robotul-casier, si capul i se misca, iar eu am facut restul. Nó thiết kế con rô bốt làm việc thu ngân, cái đầu di chuyển, và tôi làm phần còn lại của nó. |
Dar mă tot gândesc că o să mi se rupă apa chiar la casierie. Nhưng tôi nghĩ là nước ối của tôi sẽ rỉ ra ở chỗ tính tiền mất. |
Dintr-un motiv sau altul, casiera mi-a înapoiat mai mulţi bani dacât i-am dat să plătesc fructele. Vì lý do nào đó, người tính tiền ở cửa hàng trả lại cho tôi tiền nhiều hơn là tôi đưa cho người ấy để trả tiền trái cây. |
Cel imploziv e casierul care rămâne tăcut, zi după zi, până într-o zi când împuşcă pe toată lumea din magazin. Ngược lại, kiểu thứ 2 là người thủ quỹ, họ im lặng, ngày qua ngày Và cuối cùng là quát tháo tất cả mọi người. |
Nu discuţi afaceri la masă, ci doar în drum spre casierie. Anh không bao giờ nói chuyện công việc lúc đang đánh, chỉ khi nào đổi tiền. |
Casiera mi l-a dat fără ezitare şi mi-am putut cumpăra cele cinci batoane de ciocolată, în loc de trei. Người thu tiền không nhìn vào tôi và tôi đã mua năm cây kẹo như thường lệ thay vì ba cây. |
Am ascuns mâncarea la casieria nr. 2. Được rồi, tôi đã dấu những bao hàng ở quầy hàng số 2. |
DE CE L-AI ÎMPUSCAT PE AMARÂTUL ALA DE CASIER? Mà sao phải bắn thằng thủ ngân đó? |
Am să întreb la casierie. Để tôi hỏi thủ quỷ. |
Să nu uităm nici persecutarea slujitorilor lui Iehova pe parcursul primei conflagraţii mondiale‚ persecuţie care a atins punctul culminant odată cu întemniţarea nejustificată a preşedintelui şi a secretarului-casier al Societăţii Watch Tower precum şi a şase dintre colaboratorii lor‚ pentru o perioadă de nouă luni. Cũng không nên quên rằng các Nhân-chứng Giê-hô-va đã bị bắt bớ trong thời chiến, cao điểm của sự bắt bớ là sự giam cầm trái phép vị chủ tịch và vị thư ký kiêm thủ quỹ của Hội Tháp Canh và sáu cộng sự viên khác. |
Va trebui să stau de vorbă cu casieră. Tôi sẽ phải nói chuyện với người thu ngân. |
Avem de-a face cu trei casieri şi un paznic. Chúng ta thấy có 3 thủ quỹ và 1 bảo vệ. |
Este vorba de Joanne, una dintre casiere. Đó chính là Joan, một trong những nhân viên thu ngân. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casier trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.