castan trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ castan trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castan trong Tiếng Rumani.
Từ castan trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hạt dẻ, cây dẻ ngựa, dẻ, hạt dẻ ngựa, cây dẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ castan
hạt dẻ(chestnut) |
cây dẻ ngựa(horse chestnut) |
dẻ
|
hạt dẻ ngựa(horse chestnut) |
cây dẻ
|
Xem thêm ví dụ
Dacă se întorsese sub castan, n-o făcuse din voia lui, ci dintr-un fel de reflex al trupului său. Nếu cụ trở lại nằm dưới bóng cây dẻ không phải vì sở nguyện mà vì thói quen của cơ thể. |
Acum poţi să vinzi castane. Cậu có thể đi bán hạt dẻ của cậu. |
Castana aceea. Chuyện đó thì ai cũng biết rồi. |
Într-o dimineaţă, o găsi pe Ursula în lacrimi sub castan, la picioarele defunctului ei soţ. Một buổi sáng nọ ngài thấy Ucsula ngồi khóc dưới gốc cây dẻ, dưới chân người chồng đã chết. |
Un platan şi un castan. Một cây mã đề và một cây hạt dẻ. |
Chiar şi în străzi Broadway si castan, marinarii Marea Mediterană, uneori, se va înghionti doamnele affrighted. Ngay cả trong các đường phố Broadway và Chestnut, đi biển Địa Trung Hải sẽ đôi khi chen lấn phụ nữ affrighted. |
Eu stăteam sub platan, iar el sub castan. Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ. |
Apoi grăsime de castane pe funduleţ înainte să se îmbrace în pijama, şi apoi 20 de minute cu inhalatorul, în timp ce îi citesc aceasta carte de învăţat sunetele. Và sau đó là bôi bơ hạt mỡ trên mông trước khi thằng bé mặc đồ ngủ... và sau đó 20 phút với máy xông khí... trong khi bố đọc sách học ngữ âm cho nó. |
Unii spun că aduce a măr şi a castană. Một số người cho rằng vị của nó vừa giống táo vừa giống củ năng. |
Dă-mi înapoi căruciorul cu castane. Trả lại cho tôi cái xe bán hột dẻ. |
Se gândea la Ursula care în clipa aceea avea să-şi bea cafeaua, sub castan, împreună cu José Arcadio Buendía. Cậu nghĩ tới Ucsula mà giờ này có lẽ bà đang cùng uống cà phê với Hôsê Accađiô Buênđya dưới bóng cây dẻ. |
Ei au crescut, de asemenea, în spatele casei mele, şi un copac mare, care aproape a umbrit, a fost, atunci când în floare, un buchet parfumat care tot cartierul, dar veveriţe şi jays primit cele mai multe dintre fructe; ultimul vin în efectivele de dis- de- dimineaţă şi a alege fructe cu coajă lemnoasă din intepaturilor înainte au căzut, am renunţat la aceste copaci pentru a le si a vizitat mai îndepărtat pădurile compus în întregime din castane. Họ lớn đằng sau nhà tôi, và một cây lớn, mà hầu như bị lu mờ nó,, trong hoa, một bó hoa có mùi thơm cả khu phố, nhưng sóc và các giẻ cùi có tối đa trái cây; cuối cùng theo đàn vào sáng sớm và chọn các hạt ra khỏi burs trước khi họ rơi, tôi từ bỏ những cây này cho họ và truy cập xa hơn rừng bao gồm toàn bộ hạt dẻ. |
Cremă de castan. Có hạt dẻ nhé. |
La noi acasă, mâncăm cârnaţi, curcan şi castane. Còn nhà tao có xúc xích gan, gà tây nhồi và hạt dẻ |
Acum, doar o adâncitură în pământ marchează site- ul acestor locuinţe, cu subsol îngropat pietre, şi căpşuni, zmeură, degetar- fructe de padure, de culoare castanie- arbuşti şi sumachs în creştere în pajişte însorită acolo; unele pin terenul de joc sau stejar noduros ocupă ceea ce a fost coşul de fum colţ, şi un negru dulce- parfumat mesteacan, probabil, unde în cazul în care uşa- piatra a fost. Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được. |
Şi totuşi ea e încă la fel de castanie precum coajă copacilor. Mặc dù da nó vẫn còn đen như vỏ một cái cây. |
Simţiţi miros de castane prajite. Bạn ngửi thấy hạt dẻ rang. |
Vreau doar un cărucior cu care să vând castane. Em chỉ muốn cho một chiếc xe đẩy nhỏ để bán hạt dẻ Thiên Tân thôi. |
Chiar vinzi castane? Mày thực sự là bán hạt dẻ hả? |
Aceasta este castana sălbatică, de altfel. À, đây là hạt dẻ cười. |
Cu castane şi piure. Cùng hạt dẻ và khoai tây nghiền. |
Atunci când au fost castane coapte, am pus o jumătate de obroc pentru iarna. Khi hạt dẻ đã chín muồi, tôi đã đặt một bushel cho mùa đông. |
Şi în luna august, ridicat în aer, frumoase şi generoase castane, candelabre - înţelept, avansarea trecător lor conuri oblice în poziţie verticală de flori adunat. Và vào tháng Tám, trong không khí cao, xinh đẹp và phong phú hạt dẻ ngựa, đèn nến, khôn ngoan, chìa người qua đường bằng cách giảm dần các tế bào hình nón thẳng đứng của hoa tụ. |
Ne plac castanele. Chúng tôi thích hạt dẽ. |
Când eram copil alergam mai în fiecare zi la Lambton, când înfloreau castanii. Lúc nhỏ tôi thường chạy đến đó chơi mỗi ngày vào mùa hạt dẻ ngựa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castan trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.