castillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ castillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ castillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lâu đài, Lâu đài, thành trì, tòa thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ castillo

lâu đài

noun

¿Cuándo se construyó el castillo?
Lâu đài đã được xây vào lúc nào?

Lâu đài

noun (edficación cercada de murallas, baluartes, fosos y otras fortificaciones)

¿Cuándo se construyó el castillo?
Lâu đài đã được xây vào lúc nào?

thành trì

noun

Podemos vencer a cualquiera en el mar pero no podemos defender castillos y tierras contra ejércitos de tierra firme.
Chúng ta bất bại ở trên biển, nhưng chúng ta sẽ chẳng thể giữ đất đai hay thành trì trước những đạo quân đất liền.

tòa thành

noun

Los sureños construís grandes castillos y nunca os movéis de ellos.
Người phương nam các người xây những tòa thành bự và chẳng đi đâu.

Xem thêm ví dụ

El año pasado, Amabella tuvo un castillo inflable y un mago.
Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia.
Si vino a reclamar mi castillo, llegó demasiado tarde.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
El 25 de agosto de 1791, conoció al rey de Prusia en el castillo de Pillnitz, cerca de Dresde, y redactó la Declaración de Pillnitz, declarando su disposición a intervenir en Francia, siempre y cuando su asistencia fuera solicitada por las demás potencias.
Vào ngày 25 tháng 8 năm 1791, ông gặp nhà vua nước Phổ ở Lâu đài Pillnitz, gần Dresden, và họ đã dựng nên Tuyên ngôn Pillnitz, nói họ sẵn sàng can thiệp vào Pháp nếu và kêu gọi sự giúp đỡ của các cường quốc khác.
Cuando el rey Shō Hashi unificó las tres secciones de Okinawa y estableció el Reino Ryūkyū, utilizó el Castillo Shuri como su residencia.
Khi vua Shō Hashi thống nhất 3 phần lãnh thổ của Okinawa và thành lập vương quốc Lưu Cầu, ông sử dụng thành Shuri làm nơi ở.
¡ Bienvenido al Castillo, amigo!
Chào mừng đến với lâu đài
El premio del bingo es un castillo y un avión, ¿cierto?
Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả?
De acuerdo a diversos registros, el Castillo Shuri se incendió en diversas ocasiones y fue reconstruido en cada una de ellas.
Theo các ghi chép, thành Shuri bị cháy nhiều lần, và được xây dựng lại sau các lần đó.
A finales de 1944, Himmler me nombró asistente personal de un general de las SS que estaba a cargo del castillo de Wewelsburg.
Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn.
El Castillo de Lorca (Murcia, España) es una fortaleza de origen medieval construida entre los siglos IX y XV.
Lâu đài Lorca (tiếng Tây Ban Nha: Castillo de Lorca) ở Lorca, Tây Ban Nha, Vùng Murcia, Tây Ban Nha , là một lâu đài từ thời trung cổ được xây dựng giữa thế kỷ thứ 9 và thế kỷ 15.
Ayer, paseaba por el castillo Mikhailovsky cuando oí niños discutiendo:
Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau:
Cuando estaba en el castillo podía sentir su poderoso amor.
Khi tôi đến lâu đài, tôi vẫn cảm nhận được tình yêu của họ.
Uno de los Oniwabanshû destinados en el castillo de Edo era Aoshi Shinomori.
1 trong những mật thám hoạt động ở ngoại thành Edo chính là Aoshi Shinomori.
¿Cuándo quien llegó al castillo?
Khi ai tới lâu đài?
Sigo esperando que me dejes en algún castillo para ser custodiado, pero me sigues arrastrando de campamento en campamento.
Ta cứ luôn mong ngươi sẽ để ta lại trong một lâu đài để cho an toàn, nhưng ngươi lại lôi ta đi từ trại này sang trại khác.
La película comenzó su rodaje principal en los estudios Shepperton de Londres en septiembre de 2013, otra parte del rodaje tuvo lugar en el castillo de Dover, la Abadía de Waverley y Richmond Park.
Bộ phim bắt đầu quay các cảnh chính ở Shepperton Studios, London vào tháng 9 năm 2013, các cảnh khác được quay tại Lâu đài Dover, Waverley Abbey và Công viên Richmond.
Por suerte, hay muchos castillos en nuestro país.
May mắn thay, trong nước tôi có rất nhiều lâu đài.
El Norte de Castilla (España).
El Norte de Castilla (bằng tiếng Spanish).
Las estatuas del Turul, el pájaro guardián mítico de Hungría, se pueden encontrar tanto en el Barrio del Castillo y el Distrito XII.
Tượng của Turul, con chim bảo hộ thần thoại của Hungary, có thể được tìm thấy ở cả Quận Lâu đài và Quận 12.
La sesión se llevó a cabo en el Castillo de Fonthill, elegido para reflejar la naturaleza cinematográfica de la canción.
Một buổi nghe nhạc được tổ chức tại Fonthill Castle để phản ánh bản chất điện ảnh của bài hát.
La ultrajada nobleza protestante invadió el castillo de Praga y, tras capturar a tres funcionarios católicos, los arrojaron por la ventana de una planta alta.
Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên.
En 1273, el rey Otakar II de Bohemia ocupó el castillo.
Năm 1273, vua Otakar II của Bohemia chiếm lâu đài.
El diseño romántico neogótico del castillo fue creado por el arquitecto Carl Alexander Heideloff.
Đây là lâu đài theo trường phái Neo-Gothic với sự thiết kế của kiến trúc sư Carl Alexander Heideloff.
Los saqueadores robaron parte del archivo del castillo, incluyendo cartas sobrevivientes entre hija y madre, así como otros objetos de valor, algunos de los cuales fueron recuperados más tarde, después de la guerra, en Chicago.
Những kẻ cướp đã ăn trộm một phần những tài liệu lưu trữ của toà lâu đài, bao gồm thư từ qua lại giữa hai mẹ con Victoria, cũng như những thứ giá trị khác, một vài thứ trong số đó được phát hiện ở Chicago sau chiến tranh.
Yo nunca vi nada del castillo salvo el armario en que crecí.
Mà ta thì không hề biết đến chỗ nào khác trong lâu đài, ngoài cái hốc tủ nơi mà bác Hagrid đã nuôi lớn ta.
San Cristóbal de Segovia es un municipio de la provincia de Segovia (Castilla y León, España), segregado del municipio de Palazuelos de Eresma el 25 de noviembre de 1999.
San Cristóbal de Segovia là một đô thị ở tỉnh Segovia (Castilla và León, Tây Ban Nha), tách ra từ đô thị Palazuelos de Eresma vào ngày 25 tháng 11 năm 1999.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.