casualty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casualty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casualty trong Tiếng Anh.
Từ casualty trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bị thương, người chết, nạn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casualty
người bị thươngnoun I repeat, multiple casualties! Tôi nhắc lại, có nhiều người bị thương! |
người chếtnoun The bomb is an act of war and wars result in civilian casualties. Quả bom sẽ gây chiến tranh và rồi cũng sẽ có người chết. |
nạn nhânnoun But he was supposed to be the only casualty. Nhưng anh ta đáng ra là nạn nhân duy nhất. |
Xem thêm ví dụ
The first of these impacted near Swanscombe, causing no casualties. Việc đầu tiên của những ảnh hưởng gần Swanscombekhông gây thương vong. |
How many casualties? Thương vong thế nào? |
At the end of 1915, the Allied forces were evacuated after both sides had suffered heavy casualties and endured great hardships. Cuối năm 1915 quân Đồng minh rút lui sau khi 2 bên chịu nhiều thương vong và gian khổ. |
This fear, coupled with the frustration of taking casualties without ever seeing the enemy forces, damaged morale and significantly hampered progress. Nỗi lo này cùng với thất vọng do chịu thương vong mà không tìm thấy địch thủ, gây tổn hại tinh thần và cản trở đáng kể tiến độ. |
Casualties among the labouring prisoners were high, in part because many of them had been captured in southern Europe and were still in summer uniform. Những tù binh này chịu thương vong cao, một phần là do nhiều người trong số họ đã bị bắt ở Nam Âu và hãy còn mặc quân phục mùa Hè. |
Casualties One person drowned near Tuguegarao, Cagayan during the afternoon of October 18 after being swept away in a river that had overflowed its banks. Thương vong Một người đã chết đuối ở khu vực gần Tuguegarao, Cagayan trong chiều ngày 18 tháng 10 sau khi bị nước từ một con sông tràn bờ cuốn trôi. |
Returning to Cape Sudest, she loaded much-needed reinforcements on 3 March and, the next day, disembarked them on the contested island and took on casualties. Quay trở lại mũi Sudest, nó tiếp nhận lực lượng tăng viện đang rất cần đến vào ngày 3 tháng 3, và vào ngày hôm sau đã cho đổ bộ họ lên hòn đảo đang tranh chấp về đón nhận thương binh. |
Although the Romans defeated the Carthaginian fleet and were successful in rescuing their army in Africa, a storm destroyed nearly the entire Roman fleet on the return trip; the number of casualties in the disaster may have exceeded 90,000 men. Mặc dù người La Mã đánh bại hạm đội Carthage và đã thành công trong việc giải cứu tàn quân ở châu Phi, một cơn bão đã phá hủy gần như toàn bộ hạm đội La Mã trên chuyến hành trình trở về quê nhà, số thương vong trong thảm họa này có thể đã vượt quá 90.000 người Carthage đã lợi dụng điều này để tấn công Agrigentum. |
The Ju 87 units, which had suffered heavy casualties, were only to be used under favourable circumstances. Các đơn vị Ju 87, vốn đã chịu những tổn thất nặng nề, sẽ chỉ được huy động trong điều kiện thuận lợi. |
Lettow-Vorbeck knew he could count on his highly motivated officers (their casualty rate was certainly proof of that). Von Lettow-Vorbeck biết rằng ông có thể dựa vào các sĩ quan tùy tùng năng nổ của mình (bằng chứng là tỷ lệ thương vong rất cao trong số họ). |
Warfare in the desert offered great scope for tacticians to use the large open spaces without the distractions of casualties among civilian populations. Chiến tranh trong sa mạc cần có sự tiếp tế lớn cho chiến thuật sử dụng các không gian mở rộng lớn mà không gây thương vong cho dân thường. |
Dmitry Tmchuk reported that one of the separatists' tanks was destroyed, and one captured, while the number of militant casualties was unknown and there was no verification from the separatists. Dmitry Tmchuk đã báo cáo rằng một trong những xe tăng của phe ly khai đã bị phá hủy, và một chiếc bị bắt giữ, trong khi số lượng binh sĩ bị thương không xác định được và không có xác minh nào từ phe ly khai. |
His forces won four initial battles, causing severe casualties to Silla forces. Lực lượng của ông đã thắng được bốn trận ban đầu, gây thương vong nghiêm trọng cho các lực lượng Silla. |
Mori fled, having suffered 300 casualties. Mori tháo chạy, bị tổn thất 300 lính. |
Relying on external support, artillery or air, might minimize American casualties. Dựa vào sự yểm trợ thêm của pháo binh và không quân có thể giảm tối thiểu được các thương vong của Mỹ. |
On 18 April 1945, Admiralty Islands suffered her first operational casualty near Okinawa. Vào ngày 18 tháng 4, Admiralty Islands chịu đựng tổn thất đầu tiên trong chiến đấu gần Okinawa. |
Although anti-aircraft guns and fighter aircraft had proved effective in the Great War, it was accepted there was little warring nations could do to prevent massive civilian casualties from strategic bombing. Dù các súng phòng không và máy bay chiến đấu cải thiện nhiều trong Thế chiến, người ta tin rằng rất ít quốc gia có thể bảo vệ được thường dân khỏi ném bom chiến lược. |
The Serbs also suffered heavy casualties, with 22,000 killed, 91,000 wounded and 19,000 missing or captured. Serbia cũng chịu thương vong nặng nề với 22.000 người chết, 91.000 người bị thương và 19.000 bị mất tích hoặc bị bắt làm tù binh. |
The New Zealand battalion withdrew, crossing the Pineios river; by dusk, they had reached the western exit of the Pineios Gorge, suffering only light casualties. Tiểu đoàn New Zealand phải rút lui qua sông Pineios; và cho đến buổi chiều thì họ đến được lối thoát ở phía tây là hẻm núi Pineios, và chỉ chịu thương vong không đáng kể. |
You said the bombing was gonna be minor, no casualties. Cô đã nói vụ đánh bom sẽ rất nhỏ, không có thương vong. |
Fending off the German invasion and pressing to victory in the East required a tremendous sacrifice by the Soviet Union, which suffered the highest casualties in the war, losing more than 20 million citizens . Chống lại cuộc xâm lược của Đức và thúc đẩy chiến thắng ở phương Đông đòi hỏi một sự hy sinh to lớn của Liên bang Xô viết, vốn chịu thương vong cao nhất trong chiến tranh, mất hơn 20 triệu người. |
Casualties may have included the Paulician leader Karbeas; although his participation in the battle is uncertain, it is recorded that he died that year. Thương vong bao gồm cả thủ lĩnh Karbeas của người Paulician: mặc dù sự tham gia của ông này cũng chưa được xác minh chắc chắn, nhưng các tư liệu nói rằng ông mất cùng vào năm ấy. |
Between Hitler and Stalin World War II casualties Nazi crimes against ethnic Poles Nazi crimes against Soviet POWs Mass killings under Communist regimes Applebaum, Anne (November 11, 2010). Giữa Hitler và Stalin Tội ác Quốc xã chống lại dân tộc Ba Lan Tội ác Quốc xã chống lại tù nhân chiến tranh Liên Xô Các vụ thảm sát dưới chế độ Cộng sản ^ a ă â b c d đ e ê g h i Applebaum, Anne (ngày 11 tháng 11 năm 2010). |
During the 1980s, the country was engaged in a war with Iraq, which lasted for almost eight years and resulted in a high number of casualties and economic losses for both sides. Trong thập niên 1980, Iran có chiến tranh với Iraq, cuộc chiến gây thương vong cao và tổn thất tài chính lớn cho hai nước. |
The battle resulted in a heavy defeat for the French, who suffered very high casualties, with their leaders killed or captured. Trận chiến dẫn đến một thất bại nặng nề của người Pháp, bên chịu tổn thất rất cao, với các thủ lĩnh của họ bị giết hoặc bị bắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casualty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới casualty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.