catastrophe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catastrophe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catastrophe trong Tiếng pháp.
Từ catastrophe trong Tiếng pháp có các nghĩa là tai biến, thảm họa, gió mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catastrophe
tai biếnnoun |
thảm họanoun (effets dommageables d'un phénomène brutal, durable ou intense, d'origine naturelle ou humaine) Et elle met la main dans sa poche et sort une catastrophe. Rồi bà móc túi, lôi ra một thứ thảm họa. |
gió mưanoun |
Xem thêm ví dụ
Finies les catastrophes ! Không còn thiên tai nữa! |
Répétez ce processus pendant 1 million d'années et la taille moyenne sera beaucoup plus grande que la taille moyenne aujourd'hui, en supposant qu'il y n'ait aucune catastrophe naturelle qui anéantisse toutes les personnes de grande taille. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
LA CATASTROPHE NUCLÉAIRE THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU |
Au contraire, l’indépendance à l’égard de Dieu produit des résultats catastrophiques, notamment la pauvreté. — Ecclésiaste 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
Ça a toujours été l'idéal insaisissable d'assurer la pleine participation des personnes touchées par des catastrophes à l'effort humanitaire. Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo. |
Est- il encore possible d’éviter la catastrophe ? Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không? |
Je me sens beaucoup plus concernée par une brèche catastrophique de la sécurité de mon organisation, M. Diggle. Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ. |
Différents chiffres ont été avancés quant au nombre de victimes pour certaines de ces catastrophes. Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này. |
Un homme qui ne bande plus, c'est une catastrophe nationale. Một người không quản lí được trợ lí thì đúng là khủng hoảng quốc gia. |
l'intrépide Felix Baumgartner monter, plutôt que de simplement redescendre, vous apprécierez le sens du mot appréhension tandis que j'étais assis dans un hélicoptère retentissant qui m'emmenait au nord, et cette appréhension, si je peux la décrire, était celle d'une catastrophe imminente. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
Vingt des quarante-quatre personnes présentes dans l'avion meurent durant la catastrophe. Hai mươi trong số 44 người trên máy bay đã chết trong vụ tai nạn. |
En ce qui concerne les catastrophes naturelles qui détruisent au hasard, elles ne viennent pas de Dieu ; ce sont plutôt des événements imprévus qui peuvent toucher n’importe qui. — Ecclésiaste 9:11. Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11. |
Ce système de choses connaîtra bientôt une fin catastrophique, aussi n’est- ce pas le moment d’hésiter. Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự. |
Des robots comme celui-ci pourraient être envoyés dans les bâtiments écroulés pour évaluer les dégâts après les catastrophes naturelles, ou envoyés dans les bâtiments réacteurs pour cartographier les niveaux de radiation. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
Si je suis une catastrophe, ça fera un bon sujet de pub de campagne. Nếu tôi là một thảm họa, nó sẽ là một quảng cáo rất tốt cho chiến dịch tranh cử của anh. |
Il s'élève dans le ciel et contribue aux catastrophes auxquelles on assiste en ce moment-même. Nó bay lên bầu trời và phát tán tạo ra các thảm họa mà chúng ta đang phải nếm trải. |
» En matière de sauvetage, cette sœur sait de quoi elle parle. En 1945, son mari et elle ont en effet survécu à l’une des pires catastrophes maritimes de l’Histoire : le naufrage du luxueux paquebot Wilhelm Gustloff. Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
Quelques mois plus tard, des pluies torrentielles et des glissements de terrain ont provoqué l’une des pires catastrophes naturelles de l’histoire du Venezuela. Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này. |
L'émission a commencé avec d'immenses effets spéciaux, parce qu'il y avait des changements climatiques catastrophiques -- ce qui paraît intéressant comparé à aujourd'hui. Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại |
13 Isaïe fait maintenant référence à l’une des pires catastrophes survenues aux descendants d’Abraham : “ L’obscurité ne sera pas comme lorsque le pays était dans l’angoisse, comme dans le temps passé, lorsqu’on traitait avec mépris le pays de Zéboulôn et le pays de Naphtali, et lorsque, dans le temps qui suivait, on le faisait honorer — le chemin près de la mer, dans la région du Jourdain, Galilée des nations. 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
LES catastrophes en tout genre ne cessent d’alimenter l’actualité. Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức. |
Quelle catastrophe pour toi! Hẳn là một thảm họa với anh. |
À ce sujet, l’écrivain britannique Richard Rees a fait cette remarque: “La guerre de 1914- 1918 a jeté la lumière sur deux points: Premièrement, la technologie en était arrivée à un stade où elle ne pouvait continuer à se développer sans provoquer de catastrophe que dans un monde unifié. Deuxièmement, l’organisation politique et sociale du monde faisait irrémédiablement obstacle à son unification.” Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”. |
DANS un monde où des catastrophes surviennent jour après jour, il est réconfortant de savoir que, d’après la Bible, la guerre, la criminalité, la faim et l’oppression vont bientôt disparaître (Psaumes 46:9 ; 72:3, 7, 8, 12, 16). TRONG một thế giới nơi mà thảm họa xảy ra hàng ngày, quả thật chúng ta được an ủi khi biết rằng chẳng bao lâu nữa chiến tranh, tội ác, đói kém và sự áp bức sẽ không còn, như Kinh Thánh đã báo trước. |
Cela signifie- t- il que les jours de l’humanité sont comptés et qu’une catastrophe universelle finira par détruire la terre et tout ce qui y vit? Đó phải chăng có nghĩa là những ngày của nhân loại đã đếm sẵn và cuối cùng trái đất chúng ta cùng những sinh vật trên đất đều bị tiêu hủy trong một tai họa nào đó trên khắp đất? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catastrophe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới catastrophe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.