catch up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catch up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catch up trong Tiếng Anh.
Từ catch up trong Tiếng Anh có nghĩa là đuổi kịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catch up
đuổi kịpverb People follow them, running along the shoreline, and soon catch up with them. Nhưng dân chúng lại chạy theo họ dọc bờ biển và chẳng bao lâu thì đuổi kịp. |
Xem thêm ví dụ
Better go hit the keg and catch up. Tốt hơn là ra uống cho kịp mọi người đi. |
Oh, gosh, we have so much to catch up on. Oh, tụi mình có nhiều cái để kể đây. |
And this is it -- just to give you and me a moment to catch up. Đây - chỉ là chờ một chút để tôi và bạn có thể theo kịp. |
Gray hair and wrinkles eventually catch up with those who have been married for many years. Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn. |
"Dido | Global Site | News | News | A catch-up with Dido, part 1". Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2013. ^ “Dido | Global Site | News | News | A catch-up with Dido, part 1”. |
We should catch up sometime. Thỉnh thoảng ta gặp nhau nói chuyện. |
They're catching up! Họ đang đuổi sát nút! |
She catches up with the lead pack and is pushing toward the finish line. Cô vượt lên vị trí dẫn đầu. và chạy nhanh về vạch đích. |
Next time reality would catch up with them. Lần tiếp theo, thực tế sẽ bắt kịp họ |
We'll catch up later. Chúng ta sẽ nói chuyện sau. |
Oh, you know, catching up with Mom. Cậu biết đấy, tâm sự với Mẹ. |
People follow them, running along the shoreline, and soon catch up with them. Nhưng dân chúng lại chạy theo họ dọc bờ biển và chẳng bao lâu thì đuổi kịp. |
We've had a lot of catching up to do. Chúng ta phải có rất nhiều việc phải làm. |
I've got some catching up to do!" "Tôi có nhiều việc cần phải làm lắm đây." |
Uh, I'll catch up with you guys later. Tôi sẽ gặp mọi người sau. |
I've been reading that a lot, trying to catch up. Tôi lướt mạng rất nhiều cố bắt kịp thời đại này. |
I've been binge-watching to catch up. Tôi đã phải xem liên lục mấy tập để bắt kịp. |
It's happening on a constant basis, and the journalist is always playing catch up. Để ví dụ cách chúng ta biết thông tin mới nhất nhờ vào người dùng mạng. |
You get started, I'll catch up. Ngài đã khởi động. Con sẽ bắt kịp! |
Do that for about 6 years and maybe you'll catch up to me. Cứ làm vậy 6 năm nữa đi, và rồi anh sẽ đuổi kịp tôi. |
We gotta catch up with the others. Ta phải theo kịp mọi người |
I'm gonna catch up with that coward soon enough. Sớm muộn gì, tao cũng tóm được thằng hèn nhát đó. |
I'll catch up later. Tôi sẽ theo sau. |
I got five years of debauchery to catch up on. Anh còn 5 năm ăn chơi trác tán để tận hưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catch up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catch up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.