către trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ către trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ către trong Tiếng Rumani.
Từ către trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khoảng, vào khoảng, về hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ către
khoảngnoun Anul trecut, către prânz, toţi din garnizoană erau beţi. Năm ngoái khoảng trưa ngày đó toàn thể pháo đài đều say rượu. |
vào khoảngadverb |
về hướngadposition Fuge către Mexic şi trebuie să-l ajung înainte de graniţă. Hắn đang chạy về hướng Mexico và tôi phải đuổi kịp hắn trước khi hắn tới biên giới. |
Xem thêm ví dụ
APROAPE un milion de persoane au fost botezate de către Martorii lui Iehova în ultimii trei ani. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Bineînţeles că ei doresc să fie acceptaţi de către noii lor prieteni şi astfel încep să imite modul lor de vorbire şi de comportare. — 3 Ioan 11. Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11). |
Ruddiger te poate duce către Zanetakos, iar el către Tom. Ruddiger có thể dẫn cô đến Zanetakos, và cô ấy dẫn đến Tom. |
Prima comandă se-ndreaptă către iarnă. Lô hàng đầu tiên thế là xong |
Un total de 90 de bombe nucleare B61 sunt găzduite la Baza Aeriană de la İncirlik, dintre care 40 sunt alocate pentru a fi utilizate de către Forțele Aeriene din Turcia în cazul unui conflict nuclear, dar utilizarea lor necesită aprobarea NATO. Tổng cộng có 90 bom hạt nhân B61 được đặt trong căn cứ không quân Incirlik, 40 trong số đó được phân cho Không quân Thổ Nhĩ Kỳ sử dụng trong trường hợp một xung đột hạt nhân, song việc sử dụng chúng cần phải được NATO phê chuẩn. |
Nu le pierdeţi aşteptând prea mult pe drumul către Damasc. Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách. |
& Conductă către consolă & Gửi tới thiết bị cuối |
Apoi, Nick, un băiat cunoscut ca băutor, s-a îndreptat către cercul nostru. Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
În decembrie 2010, Groupon a refuzat o ofertă de preluare de către Google în valoare de 6 miliarde de dolari. 2010: Groupon ra báo cáo từ chối một lời đề nghị mua lại trị giá 6 tỷ USD từ Google. |
Un motiv pentru care Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă este exclusă din categoria creştinilor de către anumite persoane este faptul că noi credem, aşa cum credeau şi profeţii şi apostolii din vechime, într-un Dumnezeu întrupat – dar cu siguranţă glorificat.17 Cei cărora critică această convingere ce are ca bază scripturile le adresez o întrebare cel puţin retorică: Dacă ideea unui Dumnezeu care are trup este de respins, de ce doctrinele centrale şi în mod unic distinctive ale întregii creştinătăţi sunt întruparea, ispăşirea şi învierea fizică ale Domnului Isus Hristos? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Merge către Drundril. Chắc nó tới Drundril. |
Şi în ianuarie 2001, a fost numit de către preşedinte în frunte politicii mediului. Vào tháng Giêng 2001, anh ta nhận lệnh tổng thống qua làm chính sách môi trường. |
Prin urmare, îndemnul final al lui Pavel către corinteni este la fel de oportun astăzi ca acum două mii de ani: „De aceea, fraţii mei iubiţi, fiţi tari, neclintiţi, sporind totdeauna în lucrul Domnului [fiind ocupaţi din plin în lucrarea Domnului, NW], ştiind că lucrarea voastră în Domnul nu este zadarnică“. — 1 Corinteni 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
„Permiteţi-mi să închei depunând mărturie (cele nouă decenii ale mele pe acest pământ mă îndreptăţesc pe deplin să spun aceasta) că eu, cu cât îmbătrânesc, cu atât mai mult înţeleg că familia este esenţa vieţii şi cheia către fericirea eternă. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
62 Şi adreptatea o voi trimite din cer; şi badevărul îl voi trimite din cpământ pentru a depune dmărturie despre Singurul Meu Fiu Născut; despre eînvierea Lui din morţi; da şi, de asemenea, despre învierea tuturor oamenilor; şi voi face ca dreptatea şi adevărul să măture pământul ca un torent de apă, să-i fadune pe aleşii Mei din cele patru colţuri ale lumii către un loc pe care îl voi pregăti, un Oraş Sfânt, pentru ca poporul Meu să-şi încingă coapsele şi să aştepte timpul venirii Mele; pentru că acolo va fi tabernacolul Meu şi se va numi Sion, un gnou Ierusalim. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
2 Ele conţin multe lucruri care nu sunt adevărate, care sunt interpolate de către mâinile oamenilor. 2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào. |
Spre exemplu, Offa, regele de Mercia și Egbert, rege de Wessex, sunt uneori descriși ca regi ai Angliei de către scriitorii populari, însă nu și de către istorici. Ví dụ Offa, vua của Mercia, và Egbert, vua của Wessex được các nhà văn nổi tiếng coi là những vị vua đầu tiên của vương quốc Anh, nhưng một số nhà sử học không cho rằng như vậy. |
Ne întoarcem una către cealaltă, ne privim prelung și vorbim. Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện. |
După victoria decisivă a lui Scipio în bătălia de la Ilipa în Spania în 206 î.Hr., Iberia a fost ocupată de către romani. Sau chiến thắng quyết định của họ tại Tây Ban Nha trong trận Ilipa vào năm 206 trước Công nguyên, Iberia đã được đảm bảo bởi những người La Mã. |
Fie ca noi să ne unim în această călătorie glorioasă către climate cerești! Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên. |
Autoritatea ne e dată de către Elisabeta şi de Dumnezeu. Uy quyền của chúng ta có được từ Elizabeth và từ Chúa. |
Una a fost scrisoarea către coloseni. Một lá thư được gởi đến những anh em ở Cô-lô-se. |
Calendarul mayaș este un sistem de calendare distincte și almanahuri utilizate de către civilizația precolumbiană Maya din Mezoamerica, precum și de către unele comunități moderne Maya din Guatemala de nord, dar și din Veracruz, Oaxaca sau Chiapas, Mexic. Lịch Maya là một hệ thống lịch và niên giám được sử dụng trong nền văn minh Maya tiền Columbus, và trong một số cộng đồng Maya hiện đại ở vùng cao Guatemala và Oaxaca, México. |
„Biserica condamnă fără echivoc rasismul, inclusiv orice formă de rasism din trecut săvârșită de către persoane atât din interiorul, cât și din afara Bisericii. “Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội. |
Cerere anulată de către utilizator Yêu cầu bị người dùng hủy bỏ |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ către trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.