cebola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cebola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cebola trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cebola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hành, hành tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cebola
hànhnoun Cobras cozidas no fundo de óleo com gengibre e cebola verde. Thịt rắn nấu sôi kỹ với gừng và hành. |
hành tâynoun Isto não é um pequeno pedaço de terra para se cultivarem nabos e cebolas. Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây. |
Xem thêm ví dụ
Uns 3.500 anos atrás, durante a árdua jornada pelo deserto, os israelitas disseram: “Como nos lembramos dos peixes que costumávamos comer de graça no Egito, dos pepinos e das melancias, e dos alhos-porros, e das cebolas, e do alho!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Para mim, uma boa baguete, acabada de sair do forno, é complexa, mas um pão de caril, azeitonas verdes, sementes de papoila, cebola e queijo é complicado. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
O Cavaleiro das Cebolas voltou convosco? Bác Hiệp Sĩ Củ Hành cùng về với cha chứ? |
Acrescente a isso um luau polinésio repleto de abacaxi fresco, poi (prato à base de inhame), salmão lomilomi (preservado em salmoura e temperado com tomate e cebola) e, é claro, kalua pig (porco embrulhado em folhas de bananeira e assado num buraco no chão), e o quadro está quase completo. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
Gosta com ou sem cebola? Anh ta thích loại thường hay là có thêm hành vào? |
Se meia cebola está podre, é uma cebola podre. Nếu 1 nửa trái hành bị hư, đó là 1 trái hành thối. |
Pode-se usar também um tipo de pão judeu chamado matzá que não contenha sal, malte, ovo nem cebola. Hoặc có thể dùng bánh mát-xô (matzoth) của người Do Thái, loại không có mạch nha, trứng hay hành. |
Ajudar a cozinheira a descascar cebolas? Phụ bóc hành à? |
(Risos) A última frase de Nessun Dorma que ela estava a cantar no estádio era "cebola verde de graça". (Cười) Và câu cuối cùng của bản Nessun Dorma bà ấy đang hát ở sân vận động là "hành lá miễn phí." |
Hamburger, picles, alface, cebola, queijo, tomates. Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua. |
Cobras cozidas no fundo de óleo com gengibre e cebola verde. Thịt rắn nấu sôi kỹ với gừng và hành. |
Ok, Hamm, Ogros são como cebolas. Được rồi, chằn tinh cũng như củ hành. |
Cebolas e decepção. Mùi hành và mùi của thất vọng. |
Têm aquela cebola frita... Ở đó có Hành Nở Hoa đấy. |
Tendes medo, Cavaleiro das Cebolas? Ông đang e ngại à, hiệp sĩ hành? |
Assim, casca a casca retiramos as camadas da cebola para chegarmos ao núcleo fundamental da verdade. Từng miếng từng miếng, bạn gỡ bỏ đi để đạt đến sự thật cốt lõi bên trong. |
Você pode seguir uma receita comum de um ensopado de carne, com cebola, alho e extrato de tomate. Bạn có thể theo một công thức bình thường để nấu một món hầm gồm thịt, hành, tỏi và xốt cà chua đặc sệt. |
Descasque a cebola. " Lột " từ từ ra sẽ hiểu. |
Lamento pelas cebolas. Rất tiếc về những củ hành này, anh bạn ạ! |
Por isso que tenho que aturar a barriga do meu marido e seu hálito de cebola. Đó là lý do tớ chịu đựng một ông chồng với cái bụng to và hơi thở hương hành tây của anh ta. |
Alho e cebola, espere um momento Hành Tỏi à, đợi tôi chút nào |
" Outra, com uma cebola. bông giống như củ hành. |
E o conceito é criar um tipo de cebola, um tipo de estrutura em camadas. Và khái niệm này là để tạo ra một loại hành tây, một loại có cấu tạo trong nhiều lớp. |
A Mãe não gosta do Cavaleiro das Cebolas. Mẹ không thích bác Hiệp Sĩ Củ Hành. |
Hambúrguer com cebola, torta de morangos... Hamburger hành, Bánh bơ dâu... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cebola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cebola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.