ceda trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ceda trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceda trong Tiếng Rumani.
Từ ceda trong Tiếng Rumani có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, chịu thua, khuất phục, nhường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ceda
từ bỏ(renounce) |
bỏ(renounce) |
chịu thua(yield) |
khuất phục(submit) |
nhường(yield) |
Xem thêm ví dụ
Potenţialul vostru mare şi abilitatea pot fi limitate sau distruse dacă cedaţi contaminării diabolice care vă înconjoară. Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. |
Bine, spune-i lui Carlsbad... din partea mea... că voi ceda suveranitatea asupra Nootka Sound oricărei naţiuni îmi oferă monopolul... asupra comerţului de blănuri pentru ceai din Fort George până la Canton. Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu. |
Dacă avem modul de gândire al lui Cristos, nu vom ceda când ne confruntăm cu tentații. Khi gặp cám dỗ, chúng ta sẽ kháng cự thành công nếu có tinh thần như Đấng Ki-tô. |
„Dacă nu cedăm influenţei blânde a Duhului Sfânt, suntem în primejdie de a deveni precum Corihor, antihristul din Cartea lui Mormon. “Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn. |
Da, fiţi ca ei şi nu cedaţi în faţa descurajării. Đúng vậy, hãy giống như họ và đừng trở nên chán nản. |
Când cedăm inimile noastre Domnului, pur şi simplu, atracţiile lumii îşi pierd din strălucire. Khi chúng ta dâng lòng mình lên Chúa thì những sự lôi cuốn của thế gian sẽ mất đi sức thu hút của nó và chúng ta hân hoan trong sự ngay chính. |
Dar nu prea ced că e în natura noastră biologică, cred că noi am atribuit-o biologiei, dar nu prea cred că e înnăscut. Tôi nghĩ con người tiến hóa không phải từ khía cạnh sinh học, chúng ta cứ quy nó về mặt sinh lý thôi chứ tôi không nghĩ mấu chốt nằm ở đó. |
Următoarea cuvântare, „Nu obosiţi şi nu cedaţi!“, a explicat că teama sfântă ne va îndemna să respectăm poruncile lui Dumnezeu cu bucurie. Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài. |
M-am gândit pentru o clipă că ar putea ceda nervos. Tôi nghĩ ông ấy đã nghỉ ngơi. |
Cu prințul de Granada captiv, tatãl sãu, sultanul, va ceda acest sat de rebeli, ultimul refugiu al infidelilor. Hoàng tử của Granada bị bắt, cha thằng nhóc, tên Vua đó sẽ giao nộp thành phố nổi loạn của hắn. nơi trú ẩn an toàn cuối cùng của những kẻ ngoại đạo. |
5 Un exemplu din timpurile precreştine ne ajută să înţelegem care este motivaţia corectă pentru a fi supus sau a ceda. 5 Nhường nhịn cũng hàm ý là không khăng khăng giữ quyền của mình. |
28 Fiţi aînţelepţi în zilele încercărilor voastre; lepădaţi-vă de orice necurăţenie; nu cereţi ceva ca să risipiţi în bpoftele voastre trupeşti, ci cereţi cu o tărie neclintită să nu cedaţi la nici o ispită, ci să-L slujiţi pe Dumnezeul cel Adevărat şi cViu. 28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống. |
Că în faţa tuturor problemelor, noi cedăm în faţa terorismului? Rằng trong vấn đề hàng đầu của thành phố, chúng ta nhượng bộ bọn khủng bố ư? |
El a susţinut că, atunci când asupra lor se vor abate necazuri, vor ceda cu toţii în faţa dorinţelor egoiste. — Iov 2:1–6; Revelaţia 12:10. Hắn lập luận rằng khi gặp khó khăn hết thảy sẽ bỏ cuộc vì những ham muốn ích kỷ.—Gióp 2:1-6; Khải-huyền 12:10. |
■ Dacă sunteţi pe punctul de a ceda tentaţiei, amânaţi momentul. ■ Nếu bạn sắp sửa buông xuôi, thì hãy hoãn lại. |
Dylan, amintit şi el la început, a spus: „Aş fi putut ceda cu uşurinţă tentaţiei de a avea relaţii intime cu colega mea de serviciu. Dũng, cũng được nói đến ở trên, kể: “Cơ hội qua đêm với cô bạn đồng nghiệp dường như ở ngay trước mắt. |
Dar trebuie să depună eforturi şi să manifeste calităţi creştine, una dintre ele fiind dispoziţia de a ceda. Muốn được như thế, vợ chồng phải nỗ lực và thể hiện các đức tính của người tín đồ, một trong những đức tính ấy là chiều nhau và nhường nhịn nhau. |
De aceea Iehova Dumnezeu ne imploră să nu cedăm unei asemenea înclinaţii, ci să continuăm a ne ruga. Bởi vậy Giê-hô-va Đức Chúa Trời khuyên chúng ta chớ có khuynh hướng này, nhưng hãy tiếp tục cầu nguyện. |
Nu cedaţi presiunilor de a adopta priorităţile celor din jur. Hãy cảnh giác trước áp lực khiến bạn đặt thứ tự ưu tiên giống người khác. |
Cedăm în faţa iubirii... pentru că ea ne dezvăluie o parte din necunoscutele lumii. Ta quy phục tình yêu... bởi vì nó cho ta những cảm giác về những gì không thể nhận thức được. |
Capacitatea de gândire ne va ajuta să nu cedăm acestei propagande, amintindu-ne cât de important este să ne păstrăm ‘liberi de iubirea de bani’, întrucât Iehova ne-a promis că ‘nicidecum nu ne va lăsa’. — Evrei 13:5. Khả năng suy luận sẽ giúp triệt tiêu ảnh hưởng tuyên truyền này, nhắc nhở chúng ta về tầm quan trọng của việc “chớ tham tiền”, vì Đức Giê-hô-va đã hứa ‘Ngài sẽ chẳng lìa chúng ta đâu’.—Hê-bơ-rơ 13:5. |
Nu ceda! Thế nên hãy cố gắng! |
Dorinţele imperfecte devin şi mai puternice dacă cedăm în faţa lor. Những ham muốn xấu càng mạnh mẽ hơn nếu chúng ta không kháng cự chúng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceda trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.