celeste trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celeste trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celeste trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ celeste trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xanh lam, xanh, màu xanh, màu xanh nước biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celeste
xanh lamnoun |
xanhnoun Aquí se ve en celeste. Nó được minh họa ở đây, với màu xanh rất sáng. |
màu xanhadjective Aquí se ve en celeste. Nó được minh họa ở đây, với màu xanh rất sáng. |
màu xanh nước biểnadjective |
Xem thêm ví dụ
Santiago se refirió a dádivas como esa cuando dijo: “Toda dádiva buena y todo don perfecto es de arriba, porque desciende del Padre de las luces celestes, y con él no hay la variación del giro de la sombra”. Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Músicos adicionales George Martin: piano en «Misery»; celesta en «Baby It's You». Nghệ sĩ khác George Martin – piano trong "Misery", celesta trong "Baby It's You". |
13 Sí, los fenómenos celestes que predijo Joel, así como las profecías que ya hemos mencionado, se cumplirían cuando Jehová ejecutara su sentencia. 13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét. |
“TODA dádiva buena y todo don perfecto es de arriba, porque desciende del Padre de las luces celestes, y con él no hay la variación del giro de la sombra”, escribió el discípulo Santiago (Santiago 1:17). MÔN ĐỒ Gia-cơ đã viết: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống”. |
Sin embargo, las máquinas que el hombre construye para medir el tiempo siempre serán inferiores a los cuerpos celestes que el Gran Marcador de Tiempo, Jehová Dios, ha puesto en movimiento según horarios exactos, para el beneficio del hombre, y tendrán que regirse por estos cuerpos celestes. Tuy nhiên, những dụng cụ đo lường thời gian do con người chế tạo không những luôn luôn thua kém mà còn phải phụ thuộc vào các hành tinh mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là Đấng Vĩ đại ấn định giờ giấc, đã cho di chuyển theo giờ giấc và lịch trình chính xác để mang lại lợi ích cho loài người. |
En 1543, Nicolás Copérnico publicó "Las revoluciones de las esferas celestes", sacando a la Tierra del centro, y poniendo al Sol en el centro del Sistema Solar, Él abrió nuestros ojos a un universo mucho más grande, de cual somos una pequeña parte. Năm 1543, Nicholas Copernicus đã xuất bản quyển "Cuộc Cách Mạng của Những Quả Cầu" bằng việc lấy Trái Đất ra khỏi trung tâm, và đặt Mặt Trời vào trung tâm của hệ Mặt Trời, ông đã mở ra cho chúng ta một vũ trụ rộng lớn hơn, mà trong đó chúng ta chỉ là một phần nhỏ. |
En cambio, Jehová Dios, el “Padre de las luces celestes”, es inmutable. Ngược lại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Cha sáng-láng”, không thay đổi. |
El 1 de mayo de 1930, Plutón fue adoptado como nombre oficial de este cuerpo celeste. Ngày 1 tháng 5 năm 1930, tên Pluto được chính thức đặt cho thiên thể mới. |
Tres años después de las observaciones del HDF, se tomó una imagen de una región en el hemisferio sur celeste de forma similar y fue llamada el Campo Profundo Sur del Hubble. Ba năm sau khi các quan sát HDF được chụp, một vùng ở phía nam bầu trời đã được chụp ảnh một cách tương tự và đặt tên là Vùng Sâu Hubble Nam. |
Astrónomo - astrónomo es un científico que estudia los cuerpos celestes como planetas, estrellas y galaxias. Một nhà thiên văn học là một nhà khoa học, chuyên nghiên cứu các thiên thể như các hành tinh, ngôi sao và thiên hà. |
Del mismo modo, el profesor René Dubos dice: “La mayoría de las personas cultas aceptan ahora como un hecho que todo lo que hay en el cosmos —desde los cuerpos celestes hasta los seres humanos— se ha desarrollado y sigue desarrollándose mediante procesos evolutivos”. Tương tự thế, giáo sư René Dubos nói: “Giờ đây phần đông những người thông sáng đều chấp nhận như một sự kiện rằng mọi điều trong vũ trụ—từ các thiên thể cho đến loài người—đã phát triển và tiếp tục phát triển do sự tiến hóa”. |
La Biblia las utiliza en muchas ocasiones, recurriendo para ello a las creaciones divinas —plantas, animales y cuerpos celestes— y a la experiencia humana. Kinh Thánh rất phong phú về hình thái tu từ tập trung vào các tạo vật—cây cối, động vật và thiên thể—cũng như kinh nghiệm con người. |
Finalmente, en 1687 E.C., sir Isaac Newton publicó sus hallazgos de que la Tierra se sostenía en el espacio debido a la atracción mutua que existe entre los diferentes cuerpos celestes, es decir, la gravitación. Cuối cùng, mãi đến năm 1687 công nguyên Sir Isaac Newton mới công bố các khám phá của ông rằng trái đất được giữ lơ lửng trong không gian có liên hệ với các thiên thể khác nhờ sức hút lẫn nhau tức trọng lực. |
Los tres evangelios mencionan lo que pudiéramos denominar fenómenos celestes: el Sol y la Luna se oscurecen y las estrellas caen del cielo. Cả ba lời tường thuật của Phúc Âm đều đề cập đến điều mà chúng ta có thể gọi là các hiện tượng trên trời—tức là mặt trời, mặt trăng trở nên tối tăm và các ngôi sao sa xuống. |
¿El icono puede ser celeste? Tôi có thể chọn biểu tượng hình hoa ngô màu xanh được không? |
Todos los movimientos de los cuerpos terrestres y celestes podían verse, observarse y medirse. Bởi vì mọi chuyển động của trái đất và các thiên thể đều có thể nhìn thấy, quan sát và đo lường. |
No creo que pueda agradecértelo suficiente, Celeste. Mình không thể cảm ơn cậu thế nào cho đủ về chuyện này được, Celeste. |
Aquel hallazgo desbarató la idea, común en aquel tiempo, de que todos los cuerpos celestes giraban en torno a la Tierra. Điều này hoàn toàn phá tan ý tưởng phổ thông vào thời đó cho rằng mọi thiên thể phải bay vào quỹ đạo quanh trái đất. |
Esta es la práctica y el estudio de la observación de cuerpos celestes por medio del uso de telescopios y otros instrumentos astronómicos. Nó là việc thực hành và nghiên cứu quan sát đối tượng thiên văn bằng kính viễn vọng và các dụng cụ thiên văn khác. |
La Costa azul celeste. Bờ biển xanh. |
La gravedad mantiene los cuerpos celestes en su lugar Trọng lực giữ cho các thiên thể ở đúng vị trí |
que soñar de celeste mansión. Chớ nằm mộng mơ mãi trên làn mây. |
Dime qué le pasó a Celeste. Kể cho tôi chuyện gì xảy ra với Celeste. |
El discípulo Santiago dijo que “toda dádiva buena y todo don perfecto es de arriba, porque desciende del Padre de las luces celestes”, Jehová Dios (Santiago 1:17). Môn đồ Gia-cơ nói rằng “mọi ân-điển [món quà, NW] tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống” tức là Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Gia-cơ 1:17). |
Y literalmente, pensó: que los movimientos de los planetas a lo largo de la esfera celeste crearon música armoniosa. Do đó ông ấy cho rằng Sự vận động của các hành tinh quanh mặt trời tạo nên bản nhạc hài hòa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celeste trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới celeste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.