cello trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cello trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cello trong Tiếng Anh.
Từ cello trong Tiếng Anh có các nghĩa là xelô, đàn viôlôngxen, vi-ô-lông-xen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cello
xelônoun (musical instrument) |
đàn viôlôngxennoun (musical instrument) Later, he delighted all by playing his cello. Sau đó, anh chơi đàn viôlôngxen để giúp vui mọi người. |
vi-ô-lông-xennoun |
Xem thêm ví dụ
I see you've got some cello in your trunk. Tôi thấy cô có mang đàn cello ở sau xe. |
In many ways... this cello was too heavy for me Theo nhiều cách khác nhau...Cây đại vĩ cầm này quá nặng đối với tôi |
Did you bring the cello? Cậu mang theo đàn đại vĩ cầm chứ? |
Harrison added an electric guitar run through a Leslie speaker on 6 August, and the orchestral parts (George Martin's score for four violas, four cellos, double bass, two piccolos, two flutes, two alto flutes and two clarinets) were added on 15 August. Harrison cho thêm tiếng guitar điện qua bộ chuyển âm Leslie vào ngày 6 tháng 8, và sau đó là dàn nhạc (của Martin thêm 2 piccolo, 2 flute, 2 flute alto và 2 clarinet) được bổ sung vào ngày 15. |
On October 7, 2014 the album was re-released with two additional tracks in two different limited edition versions, one containing a miniature piano Christmas ornament, and the other a miniature cello Christmas ornament. Ngày 7 tháng 10 năm 2014, album được phát hành lại với 2 bài hát bổ sung cho hai phiên bản giới hạn khác nhau, một bản có hình chiếc đàn piano nhỏ như một vật dụng trang trí Giáng Sinh, và bản còn lại có hình trang trí là một cây cello nhỏ. |
Is this the guy that gave you the cello? Có phải đây là người đã đưa cho cô cây đàn cello? |
His orchestral music includes around 30 symphonies and 12 virtuoso cello concertos. Âm nhạc cho dàn nhạc của ông bao gồm khoảng 30 bản nhạc giao hưởng và 12 concerto cho cello. |
Features cello performed by Tina Guo and vocals performed by Merethe Soltvedt. Với phần cello được thực hiện bởi Tino Guo và giọng ca chính được thực hiện bởi Merethe Soltvedt. |
He praised its quiet emotional impact and humour, the interweaving of northern Japan scenery with Hisaishi's cello score, and the film's Japanese spirit. Ông ca ngợi ảnh hưởng tĩnh lặng về mặt cảm xúc và sự hài hước của nó, sự đan xen của phong cảnh miền Bắc Nhật Bản với âm nhạc cello của Hisaishi và linh hồn Nhật Bản của bộ phim. |
Her musical childhood hobbies in New Zealand included playing the viola, cello and piano. Các sở thích âm nhạc lúc rảnh rỗi trong thời thơ ấu của cô tại New Zealand bao gồm chơi đàn viola, cello và dương cầm. |
Not the cello! Không phải là do cây đàn. |
And she plays the cello. Và cô ấy chơi đàn xê-lô |
A music director found that various scores he was rehearsing sounded strangely familiar, especially the cello part. Một nhạc trưởng đã lấy làm lạ là có một số bản nhạc mà ông đang dượt nghe quen thuộc một cách lạ lùng, đặc biệt là phần dành cho đàn xelô (cello). |
The Golden Pin (2009) The Hitchhiker Project (2009) The Cello Tutor (2009) Pearls of the Far East (2011) "Mỹ nhân Việt tụ hội trong 'Ngọc viễn đông'". Các phim của anh gồm có: The Golden Pin (2009) The Hitchhiker Project (2009) The Cello Tutor (2009) Hòn ngọc Viễn Đông - Pearls of the Far East (2011) ^ a ă “Mỹ nhân Việt tụ hội trong 'Ngọc viễn đông'”. |
He plays an instrument called cello in Tokyo! Bác chơi đại vĩ cầm ở Tokyo đấy! |
Right, cello! đại vĩ cầm! |
Takita drew parallels between the instrument and the encoffining ceremony, stating that ... ironically, there is something similar between the process of encoffinment and the act of playing the cello. Takita đã thu hút sự tương đồng giữa các công cụ và nghi lễ nhập quan, nói rằng ... trớ trêu thay, đó là một cái gì đó tương tự giữa quá trình của lễ nhập quan và hành động chơi cello. |
A violin is a "little viola", a violone is a "big viola" or a bass violin, and a violoncello (often abbreviated cello) is a "small violone" (or literally, a "small big viola"). Vĩ cầm (violin) là "viola nhỏ", còn loại đàn mang tên violone có tên nghĩa là "viola lớn" hay vĩ cầm đệm, trung hồ cầm (violoncello hay cello) là "violone nhỏ". |
A performance of the piece might be done with a basso continuo group as small as a single cello and harpsichord. Tác phẩm có thể được trình diễn với một nhóm continuo basso nhỏ chỉ gồm một cello và đàn harpsichord. |
And just like the vibrating strings that you just saw in a cello can vibrate in different patterns, these can also vibrate in different patterns. Cũng giống như các sợi dây mà bạn nhìn thấy trên chiếc đàn cello có thể rung theo các hình thức khác nhau, các dây năng lượng này cũng dao động theo các hình thức khác nhau. |
Koyama changed the protagonist from a bar owner to cellist as he wanted cello orchestration for the film score. Koyama thay đổi nhân vật chính từ một chủ quán bar sang một nghệ sĩ cello, khi ông muốn dàn nhạc cello cho nhạc nền phim. |
Added in update 1.2 are "Smart Strings", a string section made of 1st and 2nd violins, violas, cellos, and bass, capable of playing notes legato, staccato, and pizzicato. Thêm vào bản cập nhật 1.2 là "Smart Strings", một phần dây của violon thứ 1 và thứ 2, violas, cello và bass, có khả năng chơi các note legato, staccato, và pizzicato. |
And I went to the IT guys here and a gentleman mended my computer, and then he said, " What are you doing here? " and I said " I'm playing the cello and I'm doing a bit of singing, " and he said, " Oh, I sort of play the cello as well. " Và tôi đã đến những anh bạn IT ở đây và một người đàn ông đã sửa máy tính của tôi, sau đó anh ta hỏi rằng, " Bạn đang làm gì ở đây thế? " và tôi đáp " Tôi chơi cello và tôi cũng hát một ít nữa, " anh ta nói, " Oh, tôi cũng chơi cello đấy. " |
After completing her primary and secondary schooling, Lisé enrolled in a music conservatory where she studied the piano and cello under some of Argentina's greatest musicians. Sau khi hoàn thành việc học tiểu học và trung học, Lisé ghi danh vào một nhà kính âm nhạc, nơi bà học piano và cello dưới một số nhạc sĩ vĩ đại nhất của Argentina. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cello trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.