ceniza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ceniza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceniza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ceniza trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ceniza
tronoun Preparación del cuerpo, cremación y una urna decorativa para las cenizas de su ser querido. Tân trang nhan sắc, hỏa táng, và bình đựng tro chạm khắc đẹp đẽ cho người thân yêu. |
Xem thêm ví dụ
El empleo de las cenizas de una vaca roja prefigura la limpieza que se obtiene mediante el sacrificio de Jesús (Hebreos 9:13, 14). Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14. |
Y en el entierro de sus cenizas, su madre dijo: "Pido perdón por ser arrebatada dos veces, una vez el niño que deseaba y una vez el hijo que amaba". Khi tro cốt của cháu đựơc mai táng, bà mẹ nói: "Tôi nguyện cầu sự thứ tha vì đã bị cướp những hai lần một lần là đứa trẻ mà tôi mong muốn có, và lần nữa là đứa con trai tôi yêu thương." |
Solo son unos siete gramos de cenizas lo que mandan allí en contenedores pequeñitos, y eso, para mí, es algo bastante increíble, porque ahora tenemos la posibilidad de enviar los restos de alguien al espacio exterior. Họ chỉ làm, giống như, gửi 7 gam tro bụi ra ngoài đó trên những tàu chở nhỏ bé, và vậy, theo tôi, đây là một điều thật kì lạ vì giờ ta có khả năng gửi tro hỏa táng vào vũ trụ. |
Ceniza de montaña. Tro núi. |
Con todo respeto, mi señor, nuestro leal Granion no es más que una pila de cenizas. Với tất cả lòng kính trọng, thưa ngài Granion trung thành của ta chỉ còn là tro bụi thôi. |
Mis cenizas bajo el suelo, una inscripción en griego lo testimoniará. Việc đăng ký được thực hiện thông qua các cơ quan ủy quyền và các ký tự Hy Lạp trong tên miền cũng có thể đăng ký. |
En 1989, sus cenizas fueron trasladadas al Panteón de París. Tháng 12 năm 1989, thi hài ông được chuyển vào Điện Panthéon. |
" Hijo, la cenizas de su madre no se sumergera en Ganga ". " Con trai, tro của mẹ con sẽ không được rải ở Ganga. " |
En el que enumeras 240 tipos diferentes de ceniza de tabaco. Trên đó anh liệt kê 240 loại tro thuốc lá khác nhau. |
Preparación del cuerpo, cremación y una urna decorativa para las cenizas de su ser querido. Tân trang nhan sắc, hỏa táng, và bình đựng tro chạm khắc đẹp đẽ cho người thân yêu. |
En 1949, la reina fue invitada a regresar a Tailandia, trayendo consigo las cenizas del rey. Năm 1949, hoàng hậu đã được mời trở lại Thái Lan, mang theo cô tro của nhà vua. |
Las islas del estrecho y las regiones de las inmediaciones que lo rodean, en Java y Sumatra, fueron devastadas por la erupción del Krakatoa en 1883, debido principalmente a la intensa caída de cenizas y piedra pómez y a los enormes tsunamis causados por el colapso del volcán. Các đảo trong eo biển và các khu vực bao quanh cận kề Java và Sumatra từng bị tàn phá bởi vụ phun trào của núi lửa Krakatoa năm 1883, chủ yếu là do đá bọt rơi mãnh liệt và các trận sóng thần lớn sinh ra do sự sụp đổ của núi lửa này. |
Todos estos artículos se terminó en la habitación de Gregor, incluso la caja de la ceniza y el cubo de la basura de la cocina. Tất cả các mặt hàng này đã kết thúc trong phòng Gregor, ngay cả những hộp tro và thùng rác từ nhà bếp. |
Para en la mitad del primer milenio a. C. los egipcios habían aprendido a incubar artificialmente los huevos colocándolos en canastas sobre cenizas calientes. Cho tới hơn một ngàn năm trước Công nguyên, Người Ai Cập đã học được cách ấp trứng gà nhân tạo bằng cách đặt chúng trong những cái giỏ đặt trên tro ấm. |
Cuando la palabra llega al rey de Nínive, este se levanta de su trono, se quita su prenda de vestir oficial, se cubre de saco y se sienta en las cenizas. (Jonás 3:4-6.) Khi tin đồn thấu đến tai vua thành Ni-ni-ve, vua đứng dậy khỏi ngai, lột long bào mình ra, quấn bao gai và ngồi trong tro (Giô-na 3:4-6). |
Es lo que pagué por las cenizas de Freddy Mercury. Tôi đã bỏ bằng ấy để mua tro cốt của Freddie Mercury. |
Todos estamos hechos de estrellas, y todo el universo se creó a partir del polvo estelar, así que parece natural que algunos quieran que sus cenizas se vuelvan a enviar al espacio. Tất cả chúng ta đều được làm từ các ngôi sao, và toàn bộ vũ trụ được tạo ra từ những bụi sao, và vậy điều đó có vẻ tự nhiên với những ai muốn đem tro hỏa táng của họ gửi vào vũ trụ. |
Nada excepto cenizas y viejas tiras de celuloide. Chẳng còn gì ngoài đông tro tàn và những cuộn phim bị biến dạng. |
Xiao Chien, escóndete en la urna de las cenizas. Tiểu Sinh hãy mau chui vào lọ cốt đi! |
En el siglo VI, las tribus árabes de la zona redujeron la ciudad a cenizas. Finalmente, Timgad se hundió en las arenas del olvido y allí pasó más de mil años. Đến thế kỷ thứ sáu CN, Timgad bị thiêu rụi bởi những bộ tộc Ả Rập địa phương và cuối cùng bị chìm vào quên lãng trong hơn 1.000 năm. |
Tenía que ser adaptable como Carly y desarrollar mis habilidades, mi actitud y mis circunstancias, y luego tenía que ser perseverante, como Stefano, y resucitarme a mí y a mi carrera como el ave fénix de sus cenizas. Tôi phải có khả năng thích nghi như Carly và hoàn thiện kỹ năng, não trạng, và hoàn cảnh của tôi, và rồi tôi phải can trường như Stefano, tự đứng dậy và phục hồi sự nghiệp của mình như là một nhân vật không thể bị giết vùng dậy từ vũng bùn. |
La mañana siguiente, puse parte de las cenizas de Setsuko en la lata de caramelo, y bajé por la colina. Sáng hôm sau, tôi cho tro cốt của Setsuko vào lọ kẹo, và tôi trèo lên đồi. |
”Sorprendentemente, no sufrí ni un solo ataque de asma a pesar de todo el humo, polvo y cenizas que había. “Thật lạ lùng, dù có khói, bụi và tro, tôi không bị lên một cơn suyễn nào. |
(Mateo 6:17, 18.) Los judíos reincidentes de los días de Isaías se deleitaban en su ayunar, afligirse el alma, inclinar la cabeza y sentarse en saco y cenizas. Vào thời Ê-sai, những người Do-thái tội lỗi thích tỏ ăn năn bằng sự kiêng ăn, dằn lòng họ, cúi đầu và nằm trên bao gai và trên tro. |
Y su ropa estaba manchada con todas las cenizas y el hollín; Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng; |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceniza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ceniza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.