cenny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cenny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cenny trong Tiếng Ba Lan.

Từ cenny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quý, tốn, quý báu, tốn kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cenny

quý

adjective verb noun

Gdy przyszłyście na ziemię, otrzymałyście cenny dar — ciało.
Khi đến thế gian, các em đã được ban cho ân tứ quý giá của một thể xác.

tốn

verb

Ale to byłaby strata cennych funduszy kampanii.
Nhưng thế thì tốn kém tiền của chiến dịch quá.

quý báu

adjective

Pisma święte wyraźnie mówią, że nasza cenna doczesna egzystencja to bardzo krótki okres.
Thánh thư nói rõ ràng rằng cuộc sống trần thế quý báu của chúng ta rất ngắn.

tốn kém

adjective

Ale to byłaby strata cennych funduszy kampanii.
Nhưng thế thì tốn kém tiền của chiến dịch quá.

Xem thêm ví dụ

Będziecie mogli w prosty, przystępny i wyczerpujący sposób głosić fundamentalne wierzenia, które są cenne dla was jako członków Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
wszystko, co cennego mam.
ước ao được Lời Chúa khuyên dạy.
Są to często najbardziej cenne, różnorodne i produktywne elementy systemu.
Nó thường là các yếu tố có giá trị, đa dạng và hiệu quả nhất trong hệ thống.
Uważa się ją za etyczną i religijną skarbnicę, której nieprzebrany zasób wiedzy wydaje się jeszcze cenniejszy, gdy rośnie nadzieja na cywilizację światową”.
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
Pamiętamy, jak cenny dar otrzymaliśmy od Boga za pośrednictwem Jezusa.
Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su.
Dlaczego częste przyjmowanie sakramentu na pamiątkę Jezusa Chrystusa jest cenne?
Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng?
Najwyraźniej więc życie dziecka w łonie matki jest z Bożego punktu widzenia bardzo cenne.
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
Zaproszenie to zostało skierowane do wszystkich ludzi, a związana z tym nagroda jest o wiele cenniejsza niż jakiekolwiek skarby materialne (odczytaj Przysłów 2:1-6).
Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6.
Dla Medów i Persów chwała wynikająca ze zwycięstwa była o wiele cenniejsza niż łupy wojenne.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
19 Spalił dom prawdziwego Boga+, zburzył mury Jerozolimy+, spalił jej wieże obronne i zniszczył wszystko, co było cenne+.
+ 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị.
NASI rodzice — ojciec i matka — mogą być cennym źródłem zachęt, wsparcia i rad.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Księga Mormona jest jednym z najcenniejszych darów Boga.
Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta.
Również nasz Ojciec niebiański, Jehowa, słucha nas, kiedy zwracamy się do Niego, korzystając z cennego przywileju modlitwy.
Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện.
Świadectwo jest najcenniejszą własnością, ponieważ nie jest uzasadnione logicznie lub przyczynowo, nie może być kupione za ziemskie własności, nie może być także dane jako prezent lub odziedziczone po naszych przodkach.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
„Ktoś inny na miejscu tych dwóch pechowców [Świadków]”, podaje Il Gazzettino di Treviso, „prawdopodobnie (...) przywłaszczyłby sobie cenną zawartość portfela.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
Wspomniane przysłowie uczy nas również, że choć współczujący przyjaciele mogą udzielić cennego wsparcia, to są sprawy, które przekraczają ludzkie możliwości.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Jakiego cennego pokrzepienia mogą nam udzielić współchrześcijanie?
Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta?
Chociaż podobały im się przekazywane przez niego cenne prawdy, wiedzieli, że nie wszyscy są równie zachwyceni.
Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ.
Nieskromność, pornografia, niemoralność, tatuaże, kolczykowanie, używanie narkotyków oraz wszelkie nałogi mają na celu przejęcie tego cennego daru — waszego ciała — i utrudnienie wam korzystania z wolnej woli.
Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được.
Tymczasem naszym pragnieniem powinno być zainteresowanie słuchaczy cennymi wiadomościami, którymi chcemy się z nimi podzielić.
Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú.
Cóż za dobitne ostrzeżenie dla dzisiejszych chrześcijan, którzy niebawem mają otrzymać znacznie cenniejsze dziedzictwo!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
Asaf zrozumiał, że pod rządami niedoskonałego człowieka prawdziwa sprawiedliwość jest prawie niemożliwa (Psalm 146:3, 4; Przypowieści 17:23). Nie tracił więc cennego czasu, sił i środków na zwalczanie wszelkiej otaczającej go niegodziwości, ale skoncentrował się na więzi z Bogiem.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
Jakie miejsce może być lepsze do ukrycia najcenniejszego kamienia na świecie niż komora wypełniona po brzegi bogactwami, których nie sposób przegapić?
Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết?
Tymoteusz był bardzo cennym towarzyszem apostoła Pawła.
Ti-mô-thê là một phụ rất được sứ đồ Phao-lô quý trọng.
Jakże cennym darem jest jego śmierć!
Và sự chết của ngài là một sự cung cấp quý báu thay!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cenny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.