cenoura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cenoura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cenoura trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cenoura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cà rốt, cây cà rốt, Cà rốt, ca rốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cenoura
cà rốtnoun (Vegetal amarelo-alaranjado, longo e arredondado que se pode comer cru ou cozido.) O problema começou, é claro, com as cenouras. Vấn đề phát sinh, tất nhiên, từ chỗ cà rốt. |
cây cà rốtnoun |
Cà rốtnoun O purê de cenoura é o melhor. Cà rốt nguyên chất là thứ tốt nhất. |
ca rốtnoun |
Xem thêm ví dụ
Uma estúpida coelha produtora de cenouras. ... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch: |
Que os legumes são coloridos, têm sabor, que as cenouras crescem debaixo do chão, que os morangos crescem na terra. Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất. |
O problema começou, é claro, com as cenouras. Vấn đề phát sinh, tất nhiên, từ chỗ cà rốt. |
Achas que já não chega de cenouras? Anh nghĩ chỗ cà rốt đó đủ chưa? |
Uma dúzia de cenouras. Một tá củ cà rốt đây. |
Raspar as cenouras? Cạo cà-rốt. |
Numa experiência, pediu-se a um grupo de mulheres grávidas que bebessem muito sumo de cenoura durante o 3o trimestre de gravidez, enquanto outro grupo de mulheres grávidas apenas bebia água. Trong một cuộc thăm dò, một nhóm phụ nữ có thai được yêu cầu uống nhiều nước ép cà rốt trong 3 tháng cuối của quá trình mang thai, trong khi một nhóm khác chỉ uống nước lọc. |
Vá ao celeiro e traga-me cenouras e batatas para o guisado. Hãy lên trên gác mái lấy cho Mẹ ít cà-rốt và khoai tây để hầm thịt. |
E eram cenouras... não eram batatas. Và hồi đấy là cà rốt, không phải khoai lang |
Cenoura pode. Anh có thể ăn cà rốt? |
Graças a Deus que o Omar sabe que as cenouras vêm da terra e não do corredor n. o 9 no supermercado ou através de uma janela à prova de bala ou através de um pedaço de esferovite. Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren. |
E então existe este outro movimento realmente interessante que aconteceu na Califórnia, que se baseia em "bandos de cenoura." Và rồi có những sự dịch chuyển thú vị khác diễn ra ở California, về biểu tình cà rốt. |
Palavras-chave: bolos floresta negra, bolos gelados, bolos de cenoura com chocolate, receitas de sobremesa, receitas de bolo Từ khóa: bánh brownie sô cô la, bánh brownie sô cô la đen, bánh brownie dẻo, công thức món tráng miệng, công thức bánh brownie |
Uma bela cenoura. Cà-rốt ngon nè. |
A esperança é uma cenoura fácil de pendurar à frente dos desesperados, doutor. Hy vọng là một củ cà rốt dễ dang treo lên trước những kẻ tuyệt vọng, bác sỹ. |
O que é alarmante nisto é que o nosso sistema operativo das empresas — pensem no conjunto de assunções e protocolos que suportam as nossas empresas, o modo como motivamos as pessoas, como aplicamos os nossos recursos humanos — este sistema é totalmente construído à volta dos fatores de motivação extrínsecos. À volta de cenouras e chicotes. Và điều đáng lo ngại ở đây là hệ thống hoạt động của các doanh nghiệp -- bạn thử nghĩ đến các nghi thức và các giả định của các doanh nghiệp, chúng ta khích lệ con người như thế nào, chúng ta sử dụng nguồn nhân công như thế nào -- những thứ đó được xây dựng hoàn toàn xung quanh các động cơ ngoại, xung quanh củ cà rốt và cây gậy. |
Algumas das ideias que tive são que as crianças no Bronx precisam de maçãs e cenouras e as crianças no Botswana também. Tôi đã có 1 vài ý tưởng, nhìn xem, thực tế là những đứa trẻ ở South Bronx cần táo và cà rốt và những đứa trẻ ở Botswana cũng vậy. |
E adoro cenouras. Và tớ thích cà rốt. |
Então que tal produtora de cenouras. Vậy thì trồng cà rốt có gì sai chứ? |
E não faço ideia de por que é que estás a comer cenouras. Và tôi còn không biết vì sao mà anh đang nhai cà rốt. |
A criança na capa não está segurando uma salsicha, mas uma cenoura. Thực ra, em bé được người mẹ ẵm nơi trang bìa đang ngậm củ cà rốt. |
As cenouras são cor de laranja. Cà rốt có màu da cam. |
Não há árvores de morangos, nem arbustos de cenouras. Không có cây dâu hoặc bụi cà rốt. |
E eu passando fome para levar pra você, todas aquelas cenouras. Trong khi tao phải nhịn đói để đem cho mày mấy củ cà-rốt. |
Vamos lá, come a tua sopa de cenoura pela tua mãe. Con lo ăn món súp cà rốt cho mẹ đi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cenoura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cenoura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.