certamen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ certamen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certamen trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ certamen trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuộc thi, cạnh tranh, Cạnh tranh, thi đấu, đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ certamen
cuộc thi(competition) |
cạnh tranh(competition) |
Cạnh tranh(competition) |
thi đấu
|
đấu
|
Xem thêm ví dụ
Antes de ganar el certamen, Mendoza se había convertido en la única concursante de la versión 2001 que no admitió tener una cirugía plástica. Trước khi chiến thắng Hoa hậu Colombia, Mendoza đã có sự phân biệt là thí sinh duy nhất trong phiên bản 2001 của cuộc thi không thừa nhận có một cuộc giải phẫu thẩm mỹ cho cuộc thi. |
Al finalizar la 66.a edición del certamen, Laura obtuvo el segundo puesto, quedando como virreina universal, logrando así que Colombia por cuarto año consecutivo estuviera en el top 3. Vào cuối phiên thứ 66 của cuộc thi, Laura đã giành được vị trí thứ hai, trở thành á hậu, do đó thí sinh từ Colombia đạt năm thứ tư liên tiếp nằm trong Top 3. |
El certamen Miss Mundo 1988 fue animado por Peter Marshall y Alexandra Bastedo, con presentaciones musicales de Koreana que cantaron la mano en los Juegos Olímpicos de Seúl 1988, y la sensación del pop estadounidense de la década de 1970, Donny Osmond. Dẫn chương trình cho cuộc thi Hoa hậu Thế giới 1988 là Peter Marshall và Alexandra Bastedo, với phần biểu diễn của Koreana người hát ca khúc Hand In Hand tại Thế Vận Hội Olympics tại Seoul, và ca sĩ nhạc Pop những năm 70 Donny Osmond. |
Fue en esa etapa cuando mi propuesta para el monumento en honor de los caídos en la II Guerra Mundial ganó el certamen nacional. Như đề cập ở đầu bài, sau đó tôi đoạt giải cuộc thi toàn quốc về đề tài xây dựng tượng đài ghi công những người đã hy sinh trong Thế Chiến Thứ II. |
Miss Universo 2017 fue la 66.a edición del certamen Miss Universo; se realizó el domingo 26 de noviembre en el The AXIS en el Planet Hollywood Resort & Casino, Las Vegas, Nevada, Estados Unidos. Hoa hậu Hoàn vũ 2017 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 66 được tổ chức vào ngày 26 tháng 11 năm 2017 tại Nhà hát AXIS, Planet Hollywood Resort & Casino, Las Vegas, Nevada, Hoa Kỳ. |
Un joven musulmán en Sídney que terminó usando la ayuda de su mentor para poner en marcha un certamen de poesía en Bankstown y ahora es algo enorme. Một thanh niên Hồi giáo trẻ ở Sydney người từ chối sự giúp đỡ từ người hướng dẫn để tự mình khởi xướng một cuộc thi đọc thơ ở Bankstown và nó giờ đây đã trở thành một cuộc thi lớn. |
Esto es Stancroft y su puto certamen de meadas con sus malditas conexiones. Đây là Stancroft và cuộc thi chết tiệt của ông ta cùng những cố gắng chết tiệt của ông ta. |
No obstante, el número de participantes en el mencionado certamen superó la cifra de 15.000. Dù vậy, hơn 15.000 người đã hưởng ứng cuộc thi viết thư tình nói trên. |
El 5 de octubre de 2002 ganó un premio en un certamen nacional de investigación en ciencias y humanidades. Ngày 5-10-2002, bài luận văn của Noemí đoạt một giải thưởng trong cuộc thi toàn quốc về nghiên cứu khoa học và nhân văn. |
En diciembre de 1999, la ATP y la ITF acordaron discontinuar los dos eventos en paralelo, y organizar un solo certamen anual que se llamaría Tennis Masters Cup. Tháng 12 năm 1999, ATP và ITF thỏa thuận với nhau không tiếp tục tạo ra hai giải đấu riêng biệt nữa và thành lập ra một giải do cả hai tổ chức cùng điều hành, lấy tên Tennis Masters Cup. |
Y el público estaba repleto de personalidades y programadores de IBM echando porras a su preciosura, luego de vaciar millones de dólares en ello esperando contra esperanza que los humanos se equivocaran, y exhibiendo carteles de "Vamos Watson" y aplaudiendo como mamás en certamen cada vez que su crío acertaba. Còn xung quanh là đám đông gồm những sếp to và lập trình viên của IBM cổ vũ cho cục cưng bé bỏng của họ, thứ họ đã tốn hàng triệu đôla đầu tư hy vọng chống lại hy vọng rằng con người thất bại, và họ cầm biểu ngữ "Cố lên Watson" và vỗ tay như người mẹ cổ vũ cho đứa con cưng khi nó trả lời đúng. |
Ascendió a la Fórmula Ford en 1998, resultando sexto tanto en el certamen alemán como en la Eurocopa. Năm 1998, anh chuyển đến công thức xe ô tô khi tham gia Formula Ford, hoàn thành thứ 6 trong cả hai series của Đức và Eurocup năm 1998. |
Este poeta tuvo una novia en su juventud que, en un certamen de ortografía, deletreó correctamente una palabra, mientras que él no pudo. Lúc trẻ, ông có cô bạn gái, và có lần ở một cuộc thi về chính tả, cô đánh vần đúng, còn ông thì đánh vần sai. |
Fue entonces cuando decidí salir de mi zona de confort y competí en un certamen portando el hiyab y el burkini. Đó là lúc tôi quyết định bước ra khỏi vòng an toàn và tham gia trong một cuộc thi mặc hijab và burkini. |
Ella se graduó de psicología clínica antes de participar en el certamen de Miss República Dominicana. Cô tiếp tục theo học một bằng cấp về tâm lý học lâm sàng trước khi tham gia cuộc thi Hoa hậu Cộng hòa Dominican. |
Y el público estaba repleto de personalidades y programadores de IBM echando porras a su preciosura, luego de vaciar millones de dólares en ello esperando contra esperanza que los humanos se equivocaran, y exhibiendo carteles de " Vamos Watson " y aplaudiendo como mamás en certamen cada vez que su crío acertaba. Còn xung quanh là đám đông gồm những sếp to và lập trình viên của IBM cổ vũ cho cục cưng bé bỏng của họ, thứ họ đã tốn hàng triệu đôla đầu tư hy vọng chống lại hy vọng rằng con người thất bại, và họ cầm biểu ngữ " Cố lên Watson " và vỗ tay như người mẹ cổ vũ cho đứa con cưng khi nó trả lời đúng. |
La 55a edición del certamen Miss Universo, correspondiente al año 2006, se realizó el 23 de julio en el Shrine Auditorium en Los Angeles, California, Estados Unidos. Hoa hậu Hoàn vũ 2006 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 55 diễn ra vào ngày 23 tháng 07 năm 2006 tại Thính phòng Shrine, Los Angeles, California, Hoa Kỳ. |
El certamen Miss Teen USA fue creado en 1983 como un certamen hermano del sistema de Miss USA. Hoa hậu Tuổi Teen Mỹ được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1983 như một cuộc thi chị em của Hoa hậu Mỹ. |
Al enterarse del carácter de ese certamen en particular, los dos comprendieron que participar en él violaría su conciencia cristiana. Khi biết được tính chất của cuộc thi, hai em nhận thấy không thể tham gia vì như vậy là trái với lương tâm của tín đồ Đấng Christ. |
Jurado del Primer Certamen Literario de Novela Joven. Từ Thanh thực lục đời Ung Chính, do chính Đại học sĩ Trương Đình Ngọc biên soạn. |
El certamen fue ganado por la angoleña Leila Lopes. Người đoạt vương miệng cuộc thi là Hoa hậu Angola, Leila Lopes. |
En diciembre del año 2010, con 15 años de edad, Edymar participó en el certamen Miss Teen Belleza Venezuela, representando a su Estado donde resultó ganadora, siendo esta su primera experiencia en lo que certámenes de belleza respecta. Vào tháng 12 năm 2010, 15 tuổi, Edymar đã tham gia cuộc thi "Miss Teen Beauty Venezuela" đại diện cho bang mà cô là người chiến thắng, đây là trải nghiệm đầu tiên của cô liên quan đến các cuộc thi sắc đẹp. |
A su regreso del certamen universal, y luego de entregada la corona de Miss Venezuela, intervino brevemente como presentedora del programa Tv Time pasó a liderar la gerencia de Relaciones Públicas y Publicidad de la extinta aerolínea Avensa. Sau khi được trao vương miện Hoa hậu Venezuela, bà dùng một khoảng thời gian ngắn làm người dẫn chương trình Tv Time để lãnh đạo Bộ phận Quan hệ công chúng và công khai của hãng hàng không không còn tồn tại Avensa. |
El certamen 48a Miss Mundo fue celebrado el 26 de noviembre de 1998 en el Lago Berjaya Mahé Resort en la isla de Mahé, Seychelles. Là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lầnt hứ 48 được diễn ra tại Lake Berjaya Mahé Resort tại đảo Mahé, Seychelles. |
Como participante del desfile de belleza con experiencia, por lo tanto, Sara fue elegida como la representante oficial de Egipto en el certamen de Miss Universo 2011 que se celebrará el 12 de septiembre de 2011 en São Paulo, Brasil «Sharjah student wins Miss Egypt beauty pageant». Là thí sinh tham dự cuộc thi sắc đẹp, Sara được chọn lựa là đại diện chính thức của Ai Cập cho tham gia thi Hoa hậu Hoàn vũ 2011 được tổ chức vào ngày 12 tháng 9 năm 2011 tại São Paulo, Brazil. ^ a ă “Sharjah student wins Miss Egypt beauty pageant”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certamen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới certamen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.