certeza trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ certeza trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certeza trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ certeza trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự tự tin, an toàn, tính tự tin, tự tin, sự tin chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ certeza
sự tự tin(self-confidence) |
an toàn
|
tính tự tin(confidence) |
tự tin(confidence) |
sự tin chắc(confidence) |
Xem thêm ví dụ
Ele tinha certeza de que se ao menos pudesse ouvir a voz do pai pelo autofalante, conseguiria ficar deitado, parado, sem o sedativo. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Com certeza, uma conversa descontraída acompanhada de um bom café é um dos prazeres mais simples da vida. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
O Nathan não tem a certeza se você a tem ou não. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
(Lucas 21:37, 38; João 5:17) Os discípulos com certeza perceberam que ele era motivado por um profundo amor pelas pessoas. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
Tenho certeza disso. Tôi chắc chắn đấy. |
De qualquer forma, tenho a certeza que ele teria prazer em ter uma batalha. Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu. |
Com certeza, pensei, deve haver um lugar melhor que a unidade de terapia intensiva de um hospital para as crianças no fim de suas vidas. Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
Com certeza os reis mataram uns aos outros com a espada. Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau. |
Era com certeza o pior mosqueteiro e o pior conviva que se podia imaginar. Chàng đích thị là một lính ngự lâm tồi nhất và một thực khách vô duyên nhất. |
Com certeza, podíamos ter estado a desenterrar bocas de incêndio este tempo todo e muitas pessoas o fazem. Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy. |
Com certeza não quero ter seus filhos. Càng không muốn có con với cậu. |
Tens a certeza, Joey? Joey, cậu chắc chứ? |
Podemos ter certeza de que será útil em todos os sentidos. Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
Oh meu Deus, lá estava alto e claro, com certeza. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
(2 Timóteo 3:13, 14) Visto que tudo o que você absorve na mente o influenciará até certo ponto, a chave é ‘saber de que pessoas aprende as coisas’, para ter certeza de que sejam pessoas que pensam nos seus melhores interesses, não nos delas mesmas. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Podemos ter certeza de que não foi apenas um estratagema usado por Jesus para manter seus seguidores atarefados na obra de pregação e de ensino. Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ. |
Tenho certeza de que dois talentos tão perceptivos... gostarão de trabalhar juntos na Sardenha... e ajudarão a concretizar a cooperação anglo-saxônica. Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn. |
Certeza de tudo, menos do café. Tất cả trừ cà phê. |
Não tínhamos certeza do seu estado. Chúng tôi không chắc anh định làm gì. |
Sou o único indivíduo a respeito do qual qualquer um de meus genes egoístas pode ter certeza. Tôi là cá thể duy nhất mà bất kỳ gen vị kỷ nào của tôi cũng có thể chắc chắn. |
Tenho certeza que pode. Tôi chắc là anh có thể. |
Com certeza que está programado para emitir uma transmissão. Nó được nối dây để truyền đi một tín hiệu. |
Tenho a certeza. Tôi chắc chắn. |
' Modo amigável da impressora ' Se esta opção estiver assinalada, a impressão do documento de HTML será apenas a preto-e-branco e todos os fundos coloridos serão convertidos para branco. A impressão será mais rápida e irá usar menos tinta ou ' toner '. Se estiver desligada, a impressão do documento de HTML ocorrerá com as configurações de cores originais, tal como as vê na sua aplicação. Isto poderá resultar em áreas de cores em toda a página (ou em tons de cinzento, se usar uma impressora a preto-e-branco). A impressão poderá ser mais lenta e irá de certeza usar mais tinta ou ' toner ' « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Seu pai com certeza lhe disse como a chuva é importante para o solo. Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certeza trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới certeza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.