茶几 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 茶几 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 茶几 trong Tiếng Trung.
Từ 茶几 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bàn cà phê, bàn nhỏ, bàn uống nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 茶几
bàn cà phê(coffee table) |
bàn nhỏ(end table) |
bàn uống nước(coffee table) |
Xem thêm ví dụ
这些页片放在小茶几上好几天后,我们终于抵挡不住好奇心的趋使。 Các bảng khắc này đặt ở trên một cái bàn nhỏ trong nhà được vài ngày trước khi óc tò mò thúc đẩy chúng tôi phải làm một điều gì đó. |
萝丝姨婆伸手到茶几拿她的旧经文,放在自己的膝上。“ Bà Dì Rose vươn tay đến cái bàn nhỏ cạnh cái ghế và lấy ra quyển thánh thư sờn mòn và đặt lên đùi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 茶几 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.