纏繞 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 纏繞 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 纏繞 trong Tiếng Trung.
Từ 纏繞 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lo, cuộn, xoắn, quấy nhiễu, vặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 纏繞
lo
|
cuộn(wind) |
xoắn(wind) |
quấy nhiễu
|
vặn(twist) |
Xem thêm ví dụ
机械修复和维护 可以为绕地卫星延续数百年的生命。 Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
只要我们对耶稣的祭物表现信心,“手洁心清”,全心全意事奉耶和华,我们就能够洗手表明无辜,绕着上帝的祭坛行走。——诗篇24:4。 Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
能 不能 借 你 我 的 Anna G ( 捕魚 船 ) 在 海港 繞 一圈 ? Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả? |
它 正 虎视眈眈 的 绕著 我们 打转, 监视 我们 chúng vẫn còn bay quanh trên đầu chúng ta. |
虽然 不 顺路 也 只 多 绕个 一两 哩 Nó cách lộ trình của chúng ta chừng một hai dặm thôi. |
我 想 我 是 麻煩 纏身 Tôi đang gặp rắc rối lớn đây. |
2015年6月6日:本線繞經洪福邨。 Ngày 6 tháng 9 năm 2015: Ra mắt hạ tầng truyền hình trực tuyến Internet VTVgo. |
別 在 對 此事 糾纏 不清 了. Đừng làm mọi việc tệ hơn nữa. |
我说的是 那些最棒的喜剧和讽刺 它们独具一种绕开人们正常视角的能力 就像点金石一样 Điều mà tôi muốn nói đến là khả năng độc đáo mà vở hài kịch tuyệt nhất và sự châm biếm có thể làm được trong việc làm lung lạc những kì vọng đã in sâu vào tiềm thức chúng ta - hài kịch giống như viên đá tạo vàng vậy. |
耶稣最能造福人——甚至是有病的人、受邪灵缠扰的人、穷苦饥饿的人——的工作是,帮助他们认识、接受和喜爱上帝王国的真理。 Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời. |
当然,这种计算方法也是简化的,它假设地球绕太阳运行的速度是恒定不变的。 Tuy vậy, miêu tả vừa rồi chỉ là một cách giản lược, dựa trên giả thiết Trái Đất quay quanh Mặt Trời với vận tốc không đổi. |
鉴于德国人收到了大量英国增援部队在该地区的零散而矛盾的报道;施佩与另两名舰长倾向于对福克兰群岛发动攻击,而其余三名舰长则认为绕过这些岛屿去袭击阿根廷海域的英国航运会更好。 Người Đức nhận được nhiều báo cáo rời rạc và mâu thuẫn về quân tiếp viện của Anh tại khu vực; Spee và hai thuyền trưởng khác ủng hộ một cuộc tấn công vào quần đảo Falkland, trong khi ba chỉ huy khác lại cho rằng, sẽ tốt hơn khi đi vòng qua quần đảo và tấn công tàu của Anh đang di chuyển khỏi Argentina. |
认识太阳》说:“一般来说,属于星族I一类的星都绕着星系的中心运行,轨道接近正圆。” Theo sách Guide to the Sun thì “thường thường các ngôi sao thuộc Tập Hợp I quay quanh tâm của thiên hà theo quỹ đạo hầu như là hình tròn”. |
伽利略號從1995年至2003年在環繞木星的軌道上,提供木星磁場全面性的資料,在赤道平面附近遠達100RJ。 Tàu vũ trụ Galileo đã bay trên quỹ đạo quanh Sao Mộc từ năm 1995 đến năm 2003, cung cấp bản đồ khá đầy đủ về từ trường Sao Mộc ở gần mặt phẳng xích đạo, tại khoảng cách lên đến 100 RJ. |
列王纪上19:4)还有使徒保罗,他必然被自己的弱点弄得苦不堪言,因为他说:“每当我愿意做对的事,就有恶念缠着我。” (1 Các Vua 19:4) Còn sứ đồ Phao-lô, hẳn ông cảm thấy sự bất toàn của bản thân đè nặng trên mình khi thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi”. |
马布奥格岛距离星期四岛仅约70公里,但由于要绕过许多珊瑚礁,结果我们航行了140公里。 Mabuiag chỉ cách đảo Thursday 70km nhưng chúng tôi sẽ đi 140km vì phải chạy ngoằn ngoèo để băng qua dải đá ngầm. |
所有这些市民,联合在一起, 形成一个网络, 虽地域分散,力量却集中, 让我们可以绕开 垄断权力的控制。 Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát. |
Miller 和 曼恩 博士 的 星球 都 繞 著 它 的 軌道 旋轉 Hành tinh của Miller và tiến sĩ Mann đều quay quanh nó. |
希伯来书12:1)保罗坦白承认,他也曾一时信心软弱,被容易缠累人的罪所胜。 (Hê-bơ-rơ 12:1) Khi bao gồm cả mình trong đó, dường như Phao-lô thừa nhận rằng có đôi lúc, ông cũng “dễ vấn-vương” vào tình trạng yếu đức tin, dù là nhất thời. |
绕过 我们 自行其是 Làm mọi thứ mà không có bọn tôi. |
他们每天安静地绕着城走一次,一连六天都这样做。 Mỗi ngày họ đi một vòng xung quanh thành trong yên lặng. |
中東、印度與中國皆被山脈所圍繞,但一旦越過這些天然屏障則是一片廣闊的陸地。 Trung Đông, Ấn Độ và Trung Quốc tất cả đều bị bao quanh bởi các dãy núi, nhưng một khi vượt qua được các biên giới bên ngoài đó thì đất đai lại khá phẳng. |
惡夢會 不會 糾纏 你 ? Có ám ảnh không? |
首先 你? 们 得? 飞 到? 鸮 之 海那 里 的 神? 树 被 古 迷??? 绕 Hai người sẽ phải đến vùng biển Hoolemere... nơi cây thần được che giấu trong màn sương mờ cổ xưa |
要求用户绕过贷款人直接向公司或其他第三方付款 Yêu cầu người dùng bỏ qua người cho vay và thực hiện thanh toán trực tiếp tới công ty hoặc bên thứ ba khác |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 纏繞 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.