chastise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chastise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chastise trong Tiếng Anh.
Từ chastise trong Tiếng Anh có các nghĩa là trừng trị, trừng phạt, đánh đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chastise
trừng trịverb (Proverbs 16:22) They receive further discipline, often in the form of severe chastisement. (Châm-ngôn 16:22) Kẻ ngu muội phải chịu sự sửa phạt khác nữa, thường là sự trừng trị nghiêm khắc. |
trừng phạtverb I will chastise him... but then I will set him free. Ta sẽ trừng phạt hắn, nhưng sau đó ta sẽ trả tư do cho hắn! |
đánh đậpverb |
Xem thêm ví dụ
When O'Donnell leaves, Dawn chastises Beth for forcing her hand but gives her the key to the drug locker so she can save Carol. Sau khi O'Donnell rời khỏi, Dawn quay ra nói với Beth rằng cô không thể làm gì để giúp Carol, nhưng Beth thì có thể. |
18 “‘If even this does not make you listen to me, I will have to chastise you seven times as much for your sins. 18 Nếu các ngươi vẫn không chịu nghe ta, ta sẽ trừng phạt tội lỗi các ngươi gấp bảy lần. |
* A man who suffers an undeserved public chastisement, but humbly receives it anyway. * Một người đàn ông đau đớn vì bị công khai khiển trách một cách vô lý , nhưng cũng đành khiêm tốn nhận chịu điều đó. |
When Scout embarrasses her poorer classmate, Walter Cunningham, at the Finch home one day, Calpurnia, their black cook, chastises and punishes her for doing so. Khi Scout chọc quê người bạn nghèo cùng lớp, Walter Cunningham, ở nhà mình vào một ngày nọ, Calpurnia, người đầu bếp da đen, đã mắng và phạt cô bé. |
I will chastise him... but then I will set him free. Ta sẽ trừng phạt hắn, nhưng sau đó ta sẽ trả tư do cho hắn! |
(1 Timothy 3:2, 3) On the other hand, the body of elders should keep in mind that Paul chastised the Corinthian congregation for ‘putting up with unreasonable persons’ who presented themselves as “superfine apostles.” Mặt khác, hội đồng trưởng lão nên nhớ rằng Phao-lô sửa trị hội thánh tại Cô-rinh-tô vì họ đã ‘dung-chịu những kẻ không biết điều’, những kẻ tự cho mình là “các sứ đồ... tôn-trọng” (II Cô-rinh-tô 11:5, 19, 20). |
When the Lord sent “fiery serpents” to chastise the Israelites, I was commanded to make a serpent of brass and raise it high on a pole so that all who were bitten by the serpents could look to it and be healed. Khi Chúa sai “rắn lửa” đến để trừng phạt dân Y Sơ Ra Ên, tôi được truyền lệnh phải làm một con rắn bằng đồng và cột nó lên trên một cây cột để tất cả những người đã bị rắn cắn đều có thể nhìn vào nó và được chữa lành. |
Even Pilate said about Jesus: “I found nothing deserving of death in him; I will therefore chastise and release him.” Chính Phi-lát cũng nói về Chúa Giê-su: “Ta không tìm thấy người có sự gì đáng chết. Vậy, đánh đòn xong, ta sẽ tha”. |
Explain why “reproof” means more than chastisement? Giải thích tại sao “quở-trách” có nghĩa rộng hơn là răn phạt. |
In the book, Aron chastised French intellectuals for what he described as their harsh criticism of capitalism and democracy and their simultaneous defense of Marxist oppression, atrocities, and intolerance. Trong cuốn sách này, Aron quở trách trí thức Pháp về những gì ông mô tả như là những lời chỉ trích khắc nghiệt của họ về chủ nghĩa tư bản và dân chủ và sự bảo vệ đồng thời của họ đối với áp bức, những sự tàn bạo và không khoan dung của chủ nghĩa Mác. |
The album received mixed reviews, with multiple critics chastising the production and involvement of Jermaine Dupri. Album nhận nhiều phản hồi trái chiều, với nhiều lời chỉ trích phần sản xuất và sự góp mặt của Jermaine Dupri. |
God’s Word says, though, that in some cases physical chastisement —spanking, given without wrath— may be needed. —Proverbs 23:13, 14; 13:24. Thế nhưng, Lời của Đức Chúa Trời phán rằng trong ít nhiều trường hợp thì một sự trừng phạt về thể xác có thể rõ ràng là điều cần thiết—chẳng hạn như đánh đòn, nhưng không được giận dữ (Châm-ngôn 23:13, 14; 13:24). |
The negative facets of discipline are correction, chastisement, and consequences. Các khía cạnh tiêu cực của việc kỷ luật là trừng phạt, đánh đập, và các hậu quả. |
I had such a test decades ago when one of my medical faculty colleagues chastised me for failing to separate my professional knowledge from my religious convictions. Cách đây nhiều thập niên, tôi đã có một cuộc thử nghiệm như vậy khi một trong các đồng nghiệp cùng giảng dạy trong ngành y của tôi trách tôi vì đã không tách rời kiến thức chuyên môn với niềm tin tôn giáo của tôi. |
Jehovah allows bad things to happen to his disobedient people for a purpose —to chastise them, to refine them, and to move them to return to him. Đức Giê-hô-va có mục đích khi để những điều không hay xảy ra cho dân bất tuân của Ngài, đó là để phạt họ, tinh luyện họ, và thúc đẩy họ quay về với Ngài. |
A person who is thus strongly chastised or disciplined may repent and turn around. Một người bị trừng trị hoặc sửa phạt một cách mạnh mẽ như thế có thể ăn năn và quay trở lại. |
During this same period the American people continued to strongly chastise the European powers for their imperialism. Trong suốt thời kỳ này, nhân dân Mỹ tiếp tục chỉ trích mạnh mẽ các cường quốc châu Ấu vì chủ nghĩa đế quốc. |
During the entrance exam, he repeatedly chastises Izuku for what he perceives as disrespect. Trong kỳ thi tuyển sinh, cậu liên tục nhắc nhở Izuku về những điều mà cậu coi là thiếu tôn trọng. |
Her first novel, They Shall Be Chastised, was published in 1974, followed by What Does a Man Want? in the same year. Quyển tiểu thuyết đầu tiên của bà They Shall Be Chastised, được xuất bản năm 1974, kế đó là What Does a Man Want? trong cùng năm. |
31 My people must be atried in all things, that they may be prepared to receive the bglory that I have for them, even the glory of Zion; and he that will not cbear chastisement is not worthy of my kingdom. 31 Dân của ta phải được athử thách trong mọi việc, để họ có thể được chuẩn bị sẵn sàng tiếp nhận vinh quang mà ta dành sẵn cho họ, đó là bvinh quang của Si Ôn; và ai không chịu csự sửa phạt thì không xứng đáng với vương quốc của ta. |
So, what, you came to chastise me at gunpoint? Thì sao, anh đến để trừng phát tôi bằng cách chĩa súng à? |
Proverbs 29:17 says: “Chastise your son and he will bring you rest and give much pleasure to your soul.” Châm-ngôn 29:17 nói: “Hãy sửa-phạt con người, thì nó sẽ ban sự an-tịnh cho người, và làm cho linh-hồn người được khoái-lạc”. |
This is followed by an account of Khosrow's feast in a farmer's house; for which Khosrow is severely chastised by his father. Sau đó là một câu chuyện khác về bữa tiệc của Khosrow trong nhà của một người nông dân; Khosrow bị cha mình xỉ vả rất nặng nề. |
What emotions do you sense in Jacob’s voice when he chastises Simeon and Levi in verse 30? Bạn hãy hình dung cảm xúc trong giọng của Gia-cốp khi ông quở trách Si-mê-ôn và Lê-vi trong câu 30. |
Speak but one word, Madame, and I will undertake to chastise him for his lack of courtesy.” Thưa bà, bà chỉ cần nói một tiếng, tôi xin đảm nhiệm trừng phạt ông ta về tội thiếu lịch sự với bà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chastise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chastise
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.