撤退 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 撤退 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 撤退 trong Tiếng Trung.

Từ 撤退 trong Tiếng Trung có nghĩa là rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 撤退

rút lui

verb

Puppey 和 Dendi 只想 著要 撤退
Puppey và Dendi chỉ muốn rút lui ra ngoài.

Xem thêm ví dụ

余下意军被迫向利比亚撤退
Tàn quân Ý buộc phải rút về Libya.
2拉曼人见状,甚为惊恐;他们放弃进军北部地方的计划,全军撤退到缪莱克城,以该城的防御工事自保。
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
勇敢 地邁開 他 的 雙腳 他 非常 勇敢 地 撤退
♫ Dũng cảm co giò Ông dũng cảm rút lui dũng cảm ♫
此後,以色列與阿拉伯鄰國多次發生衝突,並在這一過程中控制了約旦河西岸地區、西奈半岛(1956–57、1967–82)、南黎巴嫩(英语:Southern Lebanon)局部地區(1982–2000)、加薩走廊(1967–2005;在2005年撤退後仍被視為占領)和戈蘭高地。
Kể từ đó, Israel chiến đấu trong một số cuộc chiến với các quốc gia Ả Rập lân cận, trong quá trình đó Israel chiếm đóng Bờ Tây, bán đảo Sinai (1956–57, 1967–82), bộ phận của miền nam Liban (1982–2000), Dải Gaza (1967–2005; vẫn bị xem là chiếm đóng sau 2005) và Cao nguyên Golan.
局長 , 我們 需要 撤退
Giám đốc, chúng ta phải rút thôi.
俄軍的左翼被擊潰,只好向東撤退,在一個名為烏季扎(Utitza )的村莊重新設立替代據點。
Cánh trái của phòng tuyến của họ đã vỡ, quân Nga buộc phải rút lui về phía đông, xây dựng một vị trí phòng thủ tạm bợ tại làng Utitza.
已 下令 全面 总 撤退
Lệnh tổng rút lui đã được ban.
這是 戰爭 撤退 就是 戰敗
Ta không quay về.
我們不妨刻意開一個缺口給他,等他撤退時再施以伏擊這樣比較可取」。
Nay lại sai bọn chúng ta đi đánh các ấp không có tội, may mà đánh được thì thôi, nếu họ không phục thì làm thế nào?"
Dendi 正往 防禦塔 的 方向 撤退
Dendi đang trên đường rút lui về phía trụ.
驻屯蒙地的征蒙军迅速撤退
Các lực lượng của Rommel phải rút lui một cách khẩn cấp.
我建議 還是 讓 你 的 人 撤退
Tôi cho là ngài nên rút lui người của ngài.
蜘蛛使用蛛丝有多种目的 包括用拖丝确保其安全 包缠它们的蛋以利于繁殖 撤退时的保护机制 以及捕获猎物
Nhện dùng tơ của chúng cho nhiều mục đích, bao gồm làm dây kéo dẫn đường an toàn, bao bọc trứng khi sinh sản, màng bảo vệ khi rút lui và bắt con mồi.
3月30日,奥斯曼战线的左翼转向追击撤退中的保加利亚人。
Đến ngày 30 tháng 3, cánh trái của phòng tuyến Ottoman chuyển sang truy kích lực lượng Bulgaria đang rút lui.
后来他们突然撤退,耶稣的门徒趁机逃往比利阿山去。 公元70年,罗马大军卷土重来,他们得以逃过这场毁灭。
Rồi họ rút lui, nên các môn đồ của Chúa Giê-su có cơ hội trốn lên núi vùng Phê-rê trước khi quân La Mã trở lại vào năm 70 CN.
他 知道 这山 , 知道 撤退 的 路
Ai sẽ chỉ huy cuộc tháo lui sau cây cầu?
19 不料,罗马大军无故撤退
19 Bất thình lình và không rõ lý do, quân La Mã rút lui.
當近藤的艦隻撤退時,4艘日軍運輸艦擱在凌晨4時於瓜達爾卡納爾島的塔薩法隆加泊岸,並迅速開始卸貨。
Khi các tàu chiến của Kondo rút lui, bốn tàu vận tải Nhật cặp bờ gần Tassafaronga trên đảo Guadalcanal lúc 04 giờ 00 và bắt đầu nhanh chóng dỡ hàng.
*可是,进攻的军队却突然撤退,于是耶稣的门徒遂能够听从他在马太福音24:15,16所下的吩咐,迅速“逃到山上去”。
Điều này cho phép các môn đồ của Chúa Giê-su “trốn lên núi”, như ngài khuyên trong lời tiên tri được ghi lại ở Ma-thi-ơ 24:15, 16.
但是 先生 如果 我們 現在 撤退
Nhưng nếu ta rút lui...
现在 谁 来 带队 撤退 ?
Bây giờ thì ai dẫn đường tháo lui?
威胁不再存在了,亚述人撤退离开犹大国的领土。(
Mối đe dọa chấm dứt, và quân A-si-ri rời đất Giu-đa vĩnh viễn.
31事情是这样的,拉曼人撤退后不久就遭尼腓人包围,一面是摩罗乃的人,另一面是李海的人,他们个个精神饱满,精力充沛,拉曼人却因长途行军而疲乏不堪。
31 Và chuyện rằng, khi dân La Man chưa rút lui được bao xa, thì chúng đã bị dân Nê Phi bao vây, bên này bởi quân của Mô Rô Ni và bên kia bởi quân của Lê Hi, tất cả những quân lính này đều khỏe mạnh và sung sức, trái lại dân La Man thì mệt mỏi vì cuộc hành quân lâu dài của chúng.
所有 劍隊 隊員 撤退 重 復 , 所有 劍隊 隊員 撤退 !
Tôi nhắc lại, tất cả Glaives rút lui.
公元66年,提多(提图斯)将军率领的罗马大军从耶路撒冷撤退,耶稣在路加福音21:20,21所说的话就获得应验了。[《
Lời Chúa Giê-su ghi nơi Lu-ca 21:20, 21 đã được ứng nghiệm vào năm 66 CN khi quân lính La Mã dưới quyền chỉ huy của Tướng Titus rút lui khỏi thành Giê-ru-sa-lem. [w 1/4/97 trg 5 đ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 撤退 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.