chef trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chef trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chef trong Tiếng Rumani.
Từ chef trong Tiếng Rumani có nghĩa là đại tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chef
đại tiệcnoun |
Xem thêm ví dụ
Nu ne strica cheful, Luche. Đừng ném đá hội nghị như thế, Luche. |
Ai chef de baie în pielea goală? Định bơi khỏa thân sao? |
Maria: Nu, doar că am chef să dorm puțin. Điểm yếu: rất mê ngủ. |
Yew-chin chef-faw. " Yew-cheen chef-faw ". |
N-am chef să mă bat pentru şefie cu viitorii gemeni ai sabatului Gemini. Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu. |
N-am chef, Gray. Anh đang mệt, Gray. |
N-am chef de ceartă. Anh không có thời gian để tranh luận. |
N - am chef de aşa ceva. Hiện giờ tôi thật sự không có tâm trạng đâu. |
Dacă ai chef să mă suni, aş fi fericit să respect tradiţia de Crăciun şi să merg în genunchi. Cho nên, nếu cô thấy thích gọi lại cho tôi... tôi sẽ còn hơn là hạnh phúc được hạ mình theo đúng truyền thống Giáng sinh. |
N-avea chef să se joace. Anh ấy không muốn chơi. |
Nu am chef de glume! Mình không có tâm trạng để đùa đâu! |
Nu ai chef? Không hứng thú? |
Știm cum e acum, copii cu telefonul mobil într-o mână mergând fără chef la școală, luându-și ghiozdanul în cealaltă mână. Chúng ta biết tình hình hiện tại của việc học tập trẻ em tràn ra với những chiếc điện thoại di động trên tay này và chần chừ đi đến trường dùng tay kia để lấy sách học. |
Dar apoi a fost în nici un chef să vă faceţi griji familiei sale. Nhưng sau đó ông đã không có tâm trạng lo lắng về gia đình ông. |
Tu nu ai chef? Em không có hứng thú? |
Chiar nu am chef de asta. Tôi thật sư không muốn làm chuyệ này. |
Avea chef de o petrecere. Ông ta muốn tiệc tùng. |
Între timp, eşti binevenit la cazinou, oricând ai chef. Trong khi chờ đợi, tôi hân hạnh đón tiếp ông tới sòng bạc bất kì lúc nào. |
Nu puteai să dai telefoane ori de câte ori aveai chef. Nên anh không thể gọi điện bất cứ khi nào anh muốn. |
- Am chef să joc cărți. - Și eu. "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy." |
În mod normal da, dar azi n-am chef. Thường thì tôi cũng khoái nhưng giờ tôi đang thấy khó chịu. |
Ascultă, trebuie să stau aici pentru încă două ore, şi chiar nu am chef să vorbesc cu o bătrână chelioasă. Nghe này, tôi còn phải ngồi đây thêm 2 tiếng nữa, và tôi không có nhu cầu nói chuyện với 1 bà già hói. |
Nu, omule, nu am chef de filme acum. Không, bây giờ tôi không có hứng xem phim. |
De ce ai da un chef care nu apare pe Snapchat? Sao lại có một bữa tiệc mà không được dùng Snapchat chứ? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chef trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.