chegada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chegada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chegada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chegada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chegada
đếnnoun Ele chegou cinco minutos após o horário estipulado. Anh ấy đến sau thời điểm xác định năm phút |
Xem thêm ví dụ
Ainda não havia chegado o tempo para os cristãos de imitação, comparáveis ao joio, serem separados do genuíno trigo cristão. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Quando todas as caixas estiverem cheias, a Páscoa terá chegado! Khi tất cả các hộp đã đầy rồi thì lễ Phục Sinh sẽ đến! |
15 minutos para a chegada. 15 phút nữa đến điểm hẹn. |
Se tivesse viajado por mar de Corinto até a Síria, os representantes teriam chegado a Jerusalém por volta da Páscoa. Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua. |
Por isso é compreensível que muitos tenham chegado à conclusão do comentarista bíblico Matthew Henry, que disse: “Aqui, Estêvão ora a Cristo, e nós devemos fazer o mesmo.” Do đó, nhiều người đi đến kết luận như lời của ông Matthew Henry, nhà bình luận Kinh Thánh: “Trong câu này, Ê-tiên đã cầu nguyện Đấng Christ, nên chúng ta cũng vậy”. |
“Eis que é chegado plenamente o tempo proferido pela boca de Malaquias — testificando que ele [Elias, o profeta] seria enviado antes que viesse o grande e terrível dia do Senhor — “Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến— |
Dois anos depois de sua chegada em Berlim descobriu o bacilo da tuberculose e também um método para multiplicá-lo em cultura pura. Hai năm sau khi tới Berlin, Koch phát hiện ra trực khuẩn lao và phương pháp nuôi cấy nó trên pure culture. |
Saliente que aproximadamente 80 anos haviam-se passado desde que Zênife e seu povo partiram de Zaraenla até a chegada de Amon e seus companheiros à terra de Néfi. Nêu ra rằng khoảng 80 năm đã trôi qua giữa thời gian Giê Níp cùng dân của ông rời khỏi Gia Ra Hem La với thời gian mà Am Môn và những người bạn đồng hành của ông ở xứ Nê Phi. |
Ao estudar o livro de Éter, você aprenderá sobre os jareditas — um grupo de pessoas que viajou para o Hemisfério Ocidental e viveu lá por muitos séculos antes da chegada do povo de Leí. Khi học sách Ê The, các em sẽ học về dân Gia Rết—một nhóm người đã đi đến Tây Bán Cầu và sống ở đó trong nhiều thế kỷ trước khi dân của Lê Hi đến. |
Tempo de chegada estimado em Utah é de # minutos Dự kiến họ sẽ tới Utah trong # phút |
Quando ele morreu... o Oráculo profetizou a sua volta... e que sua chegada coroaria a destruição da Matrix... o fim da guerra... e a liberdade para nosso povo. Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người. |
Devia ter chegado ao ponto de encontro há dois dias. Tôi phải đến nơi gặp mặt 2 ngày trước. |
A reunião de Seus eleitos dos quatro cantos da Terra não está apenas ocorrendo por meio do envio de missionários a países distantes, mas também por meio da chegada de pessoas de outras regiões a nossa cidade e ao nosso bairro. Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. |
Davi sempre conversa com seus muitos amigos — deixando Maria, a recém-chegada, sozinha. Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai. |
Pensei que nunca mais a veria... mas ela ligou para saber se tinha chegado bem de San Diego. Ngay khi tôi nghĩ là tôi sẽ không còn gặp lại nàng nữa nhưng cổ gọi để hỏi thăm tôi có trở về an toàn từ San Diego hay không. |
Tinha agüentado muito, chegado longe demais. Tôi đã phải chịu đựng quá nhiều, đã đi quá xa. |
A fêmea dominante tomou a recém-chegada sob a sua proteção, e alterou sutilmente a balança do poder. con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực |
A escrita da autora foi comparada com a de Jane Austen, uma de suas escritoras favoritas, Roald Dahl, cujas obras prevaleciam sobre o mundo de histórias infantis até a chegada de Harry Potter, e ao poeta Homero da Grécia Antiga. Tiểu thuyết đã được so sánh với tác phẩm của Jane Austen – một trong những tác giả yêu thích của Rowling, Roald Dahl – nhà văn thống trị lĩnh vực truyện thiếu nhi trước khi Harry Potter xuất hiện, và nhà văn cổ người Hi Lạp Hómēros. |
A Clementine levou as outras raparigas e serviu os recém-chegados na mesa mais afastada, para uma vista estonteante das suas atracções mais populares. Clementine dẫn các cô gái khác đãi các vị khách mới ở cái bàn đằng xa kia một góc nhìn tuyệt vời về những nét hấp dẫn của họ. |
Em Jerusalém, dois anos mais tarde, os judeus repetiram suas acusações por ocasião da chegada de Pórcio Festo, o novo governador, pedindo que Paulo fosse entregue à jurisdição deles. Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử. |
Quando Jesus começou a ensinar, algumas pessoas talvez tenham discernido, à base da profecia de Daniel, que o tempo marcado para o aparecimento do Cristo havia chegado. Vào lúc Chúa Giê-su khởi sự thánh chức, có lẽ qua lời tiên tri của Đa-ni-ên, một số người hiểu rằng đây là thời điểm Đấng Ki-tô xuất hiện. |
Tínhamos chegado da rua mesmo lotado em que tínhamos encontrado nós mesmos no período da manhã. Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng. |
Por isso, quando vocês dão a volta a uma igreja, ou a uma mesquita ou a uma catedral, o que estão a tentar absorver, o que estão a absorver, através dos vossos olhos, através dos vossos sentidos, são verdades a que teriam chegado através das vossas mentes, se não fosse assim. Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn. |
Anteriormente, no primeiro domingo depois da chegada do Profeta e da comitiva ao Condado de Jackson, Missouri, um serviço religioso tinha sido realizado e dois membros haviam sido recebidos por meio do batismo. Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm. |
Quando fomos dormir na noite da nossa chegada à Inglaterra, ainda estávamos emocionados e ficamos conversando um bom tempo sobre como nós, africanos, fomos recebidos tão hospitaleiramente por gente branca. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chegada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chegada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.