cheltuieli publice trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cheltuieli publice trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheltuieli publice trong Tiếng Rumani.
Từ cheltuieli publice trong Tiếng Rumani có nghĩa là chi tiêu công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cheltuieli publice
chi tiêu công(public expenditure) |
Xem thêm ví dụ
Dar asta arata ca guvernul Ugandei nu este interesat de cheltuirea propriului venit pentru investitii productive ci isi aloca veniturile spre a plati structurile de cheltuieli publice. Nhưng điều này cũng chỉ ra rằng CP Uganda không được trao quyền tiêu dùng chính ngân sách quốc gia của mình để đầu tư vốn vào sản xuất, mà lại dung ngân sách quốc gia để chi trả cho việc xây dưng các cơ sở công cộng. |
Şi oamenii încep să se întrebe: Desigur, aşa cum investim in Cercetare & Dezvoltare, 2, 3, 4% din PIB, din economia noastră, dacă am investi, să zicem, 1% din cheltuielile publice in inovare socială, îngrijirea bătrânilor, noi moduri de educaţie, noi căi de ajutare a infirmilor? Và điều mọi người bắt đầu hỏi là: Liệu như chúng ta đầu tư 2, 3, 4% GDP của nền kinh tế vào nghiên cứu và phát triển, điều gì xảy ra nếu ta dùng 1% tỷ lệ tiêu dùng của người dân vào việc đổi mới xã hội, chăm sóc người già, cải cách giáo dục, Những cách để giúp những người khuyết tật? |
Unele sunt high-tech iar altele low-tech, cum e proiectul pe care MKSS îl derulează în Rajasthan, India, unde iau datele privind cheltuielile publice, le picteză pe pereţi în 100.000 de sate, apoi îi invită pe săteni să vină să comenteze cine e plătit de guvern, cine a murit, ce poduri au fost construite fără rost, să lucreze împreună prin anagajament civic ca să economisească bani, să participe şi să aibă acces la acel buget. Một vài trong đó là công nghệ cao, và một số trong đó hoàn toàn là công nghệ cũ, như dự án mà MKSS đang tiến hành ở Rajasthan, Ấn Độ, nơi mà họ dùng dữ liệu của nhà nước và sơn trên 100 000 bức tường trong làng, và mời nhiều dân làng đến và bình luận người nào có trong danh sách chính phủ, người nào đã qua đời, những cây cầu nào được xây ở nơi nào đó, và cùng chung tay gắn kết người dân với nhau để tiết kiệm tiền bạc và tham gia và tiếp cận với ngân quỹ. |
Zeci de cadouri sub formă de bani — «pentru cheltuieli suplimentare», cum scria pe bileţelele care le însoţeau — au contribuit la achitarea împrumuturilor ipotecare, a serviciilor publice şi a altor cheltuieli. Chúng tôi nhận được hàng chục món quà bằng tiền mặt—‘để thanh toán những phí tổn phụ’, những thiếp kèm theo thường nói như thế—và chúng tôi đã dùng để trả tiền nhà hàng tháng, tiền điện nước và các phí tổn khác. |
Unele dintre aceste organizaţii au cheltuieli administrative foarte mari, iar publicitatea şi metodele folosite pentru strângerea de fonduri sunt prea costisitoare, rămânând astfel doar puţini bani pentru scopul caritabil în sine. Một số tổ chức từ thiện có chi phí hành chính hoặc phí gây quỹ rất cao nên chỉ một phần nhỏ số tiền đóng góp được dùng cho mục đích đã định. |
Trebuie să păstrăm în minte că, şi dacă oferim gratuit literatura celor interesaţi, publicarea şi distribuirea literaturii noastre implică cheltuieli. Chúng ta nên ghi nhớ rằng dù cho chúng ta mời những người chú ý nhận sách báo miễn phí, Hội phải tốn tiền để in và phân phát sách báo đó. |
Extras din publicaţia World Military and Social Expenditures 1985 (Cheltuielile militare şi sociale ale lumii în 1985). Trích ra từ cuốn World Military and Social Expenditures 1985 (Chi phí thế giới năm 1985 cho quân sự và xã hội). |
Publicarea şi distribuirea Bibliilor şi a publicaţiilor bazate pe Biblie în diferite limbi pretind, de asemenea, cheltuieli. Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém. |
De asemenea, cheltuielile obişnuite legate de întreţinerea Sălii Regatului, cum sunt, de exemplu, serviciile publice şi curăţenia, nu necesită întocmirea unei rezoluţii. Ngoài ra, các món chi tiêu thường lệ cho Phòng Nước Trời, như tiền điện nước và mua đồ dùng cho việc quét dọn, thì khỏi phải biểu quyết. |
Redactarea, tipărirea, expedierea publicaţiilor biblice, precum şi celelalte activităţi care se desfăşoară în filialele, circumscripţiile şi congregaţiile Martorilor lui Iehova necesită eforturi şi cheltuieli considerabile. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Donaţiile lor contribuie la acoperirea cheltuielilor de funcţionare a celor peste o sută de Beteluri, de unde este dirijată activitatea de predicare a Regatului şi în unele dintre care se tipăresc Biblii şi publicaţii biblice. (2 Cô-rinh-tô 9:7) Các khoản tiền đóng góp của họ giúp trang trải những chi phí liên quan đến việc quản lý hơn một trăm cơ sở Bê-tên, là nơi điều hành công việc rao giảng về Nước Trời, và những nơi này cũng được dùng để in Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh. |
Alegem o piesă sau selectăm monologuri din piese contemporane americane, diverse ca vârsta și rasa publicul militar, formăm un grup de actori de teatru incredibil de buni, îi înarmăm cu material incredibil, menținem cheltuielile la un nivel minim fără decoruri, costume, sau lumini, doar citind, pentru a pune accentul pe limbaj și pentru a demonstra că teatrul poate fi creat oriunde. Chúng tôi chọn vở kịch hay đoạn thoại từ kịch Mỹ đương đại đa dạng trong độ tuổi và sắc tộc như chính khán giả trong quân ngũ, lấy một nhóm diễn viên kịch tài năng, trang bị cho họ những lời thoại ý nghĩa giữ giá trị sản xuất thấp nhất có thể -- không màn, không trang phục, không ánh sáng, chỉ lời thoại -- nhấn mạnh tất cả vào ngôn ngữ và chứng minh sân khấu có thể được dàn dựng ở bất cứ đâu. |
Au vrut să se distanţeze de noi deoarece eram hărţuiţi în media pentru că am investit 40% din sumă în recrutare, în relaţii cu publicul şi în magia experienţei şi nu există nicio terminologie de contabilitate care să descrie acel tip de investiţie în dezvoltare şi în viitor, alta decât acea etichetă demonică de cheltuieli de regie. Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheltuieli publice trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.