成功 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 成功 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 成功 trong Tiếng Trung.
Từ 成功 trong Tiếng Trung có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 成功
thành côngverb 总的来说,这部电影从剧本到银幕是成功的。 Nói tóm lại, bộ phim này từ kịch bản đến cách trình chiếu đều thành công. |
Xem thêm ví dụ
他们发现百分之百 沒有吃棉花糖的小孩全部都很成功。 Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. |
希望这可以成功。 Hy vọng sẽ ổn. |
在我的生活里,当我努力想达成某个目标 比如想取得成功或是得到认同的时候,它们反倒躲着我 Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được. |
这向我们打开一个既奇妙又稳确的希望。 耶和华命人在圣经里记录下来的劝告,只要我们在生活上切实遵行,就必然会导致成功。( Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
但数据显示,拿骚县, 纽约的一个县城, 已经成功减少了许多将黑人儿童 送去寄养所的案例了。 Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
尽管经历了巨大的艰难, 但最后还是成功了。 Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
测试存款未能成功存入的原因有很多种: Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
除此之外,受忽略的儿童时常吸毒犯罪,离家出走,以致问题变得更严重。 追求成功的代价实在太大了。 Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao. |
这张专辑在很大程度上被推动了民谣“ 变革之风 ”的巨大成功。 Album là một hit lớn thúc đẩy sự thành công rộng lớn của bản ballad "Wind of Change". |
借助转化跟踪功能,您可以跟踪您的广告在什么情况下成功吸引了用户在您的网站上出手购物。 Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web. |
因此,我们要召集一些投资者, 他们为一系列的服务提供资金, 如果这些服务取得成功, 达到了改良(社会)的目的, 那政府就因为重犯率下降 而节约了资金, 而这些资金则可用于 支付这些效益的成本。 Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
20世纪最为成功的 国际环境保护条例, 蒙特利尔法案 旨在联合世界各国以保护我们的星球免于 受到当时在空调,电冰箱和其它冷却设备中 广泛使用中的 臭氧破坏化学物的影响。 Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
成功的运动员不是光想着自己要得奖就够了,还要专心接受训练。 Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng. |
*亚拿尼亚之所以能够成功完成任务,是因为他信赖耶稣,而且把扫罗看作自己未来的弟兄。 A-na-nia thành công vì ông tin cậy Chúa Giê-su và xem Sau-lơ như người anh em. |
不 我 绝对 会 成功 Nó là con trai tôi. |
由于这种共同的愿景,她不只支持这样的改变,也成为我们最终能够成功的重要关键。 Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa. |
金钱是成功的要诀吗? Tiền bạc có phải là tất cả không? |
我们的丝带是毛发丝带(笑声) 我们的大使是八字胡兄弟和八字胡姐妹 我想他们是我们成功的根本原因 (Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi. |
估计此后储备银行还干涉过两次,但是它们没有第一次那样成功:第一次一开始似乎有效,美元的兑换值从0.749升到0.762。 Hai hoạt động can thiệp đã bị nghi ngờ, nhưng đã không thành công như lần đầu tiên: lần đầu tiên ban đầu có vẻ hiệu quả với sự phá giá từ US$0.7490 đến gần US$0.7620. |
最后我成功通过了口试。 Nhưng tôi đã vượt qua bài thi nói. |
最后我们成功了 Và chúng tôi đã thành công. |
就像是说,每一个人,每一个八字胡兄弟 八字胡姐妹,他们参加了八字胡十一月 都是我们的名人大使,他们非常重要 是我们成功的关键 Và như thể là, mỗi một người, mỗi anh Mo , chị Mo tham gia Movember đều là Đại sứ nổi tiếng của chúng tôi, và điều đó là rất, rất quan trọng và là điều cơ bản để tạo nên thành công của chúng tôi. |
他们在阅读,数学以及科学等所有方面 排名都是第一, 而上海能有这种令人惊讶的成功的关键之一就在于 他们帮助教师不断自我发展的方式。 Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
他说:“如果一个部落拥有 足够多的勇气,同情心 以及具有强烈信念的部落成员 他们总是时刻准备着互相帮助互相保卫。 那么这个部落成功的几率就比较大 并最终打败另一方” Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại." |
在獨立前的一系列議會選舉中,阿拉伯少數族裔成功地保留了其繼承的權力。 Trong các cuộc bầu cử nghị viện trước khi độc lập, người Ả Rập thiểu số thành công trong việc duy trì nắm quyền. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 成功 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.