chillido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chillido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chillido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chillido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là la hét, thét, la, tiếng kêu, tiếng thét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chillido
la hét(scream) |
thét(scream) |
la(cry) |
tiếng kêu(whoop) |
tiếng thét(scream) |
Xem thêm ví dụ
Esta vez dos chillidos, y más sonidos de cristales rotos. Lần này có HAI tiếng la hét nhỏ, và nhiều âm thanh của thủy tinh vỡ. |
Tal como exclama Isaías: “Da chillidos de alegría y grita de gozo, oh moradora de Sión, porque grande en medio de ti es el Santo de Israel” (Isaías 12:6). Họ thốt lên giống như Ê-sai: “Hỡi dân-cư Si-ôn, hãy kêu lên to tiếng! Vì Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên là tôn-trọng giữa ngươi”. |
Oyeron Marvel chillido como un Leveret atrapado, y al instante que se trepaba sobre la barra para su rescate. Họ nghe thấy Marvel rít lên như một thỏ con bị bắt, và ngay lập tức họ đã clambering trên các quầy bar để cứu người của mình. |
Hay un montón de gritos y chillidos y victorias y derrotas, y ese no es realmente un modelo muy útil para debatir; pero es un modelo muy común y arraigado en la discusión. Rất nhiều gào thét và la hét và chiến thắng và thất bại, và đó không thực sự là một mô hình hữu ích cho tranh cãi nhưng đó là một mô hình khá phổ biến và cố thủ trong tranh cãi. |
Salieron monstruosas criaturas y horribles sonidos que envolvieron a Pandora en una nube de humo, emitiendo chillidos y carcajadas. Những sinh vật quái dị và âm thanh khủng khiếp lao ra theo làn khói, quay cuồng quanh nàng, rít lên và phát ra những tiếng lạch cạch. |
Cuando abrí la puerta por la noche, frente a que iría con un chillido y un rebote. Khi tôi mở cửa vào buổi tối, ngoài khơi họ sẽ đi với một squeak và một thư bị trả lại. |
Creo que oí un chillido del perro en el otro lado de la pared. Tớ nghĩ rằng tớ đã nghe thấy tiếng chó sủa đằng sau bức tường này. |
Los chasquidos que producían al romper las ramas y sus agudos chillidos evocaron en mi imaginación la proximidad de una gran tormenta. Tiếng kêu răng rắc của các cành cây và tiếng la hét khiến tôi có cảm tưởng như một trận bão lớn đang đến. |
Durante cinco o diez minutos una docena de personas oyó los chillidos de desesperación de una repartidora de periódicos a quien se persiguió y apuñaló repetidas veces. Trong khoảng thời gian từ năm đến mười phút, độ hơn chục người đã nghe thấy tiếng kêu thất thanh của một bà đi phát báo bị hung thủ đuổi theo và đâm nhiều nhát dao. |
Ella no tiene chillidos respiratorios, escamas o dolor. Cô ta đâu có thở khò khè, lở loét hay đau. |
Escuché el chillido de mi vecino. Tôi nghe thấy người hàng xóm của mình đang la hét. |
Entonces, me imaginaba que al entrar al edificio iba a encontrarme con esa cacofonía de chillidos, roznidos y graznidos, pero en vez de eso, al entrar al edificio, reinaba un silencio extraño. Và vì vậy, tôi xác định trước để bước vào tòa nhà và sẵn sàng cho những âm thanh chói tai của tiếng còi, tiếng kêu inh tai, tiếng quác quác, nhưng ngược lại, khi chúng tôi bước qua cánh cửa và vào bên trong tòa nhà, đó là một sự im lặng đến kỳ lạ. |
Ignora los gemidos y chillidos. Đừng để ý mấy tiếng rên với giường cọt kẹt nhé. |
Se ha comparado al sexo mundano con el chillido de una flauta y a la intimidad conyugal con la magnificencia de una orquesta completa7. Mối quan hệ tình dục theo thế gian đã được ví như tiếng sáo thổi trong khi sự gần gũi thân mật trong hôn nhân được ví như sự hùng vĩ của cả một dàn nhạc.7 |
* Algunas especies tienen también unos intrincados pliegues en el hocico que, según parece, les permiten emitir chillidos como haces de sonido. * Dường như nhờ những mảnh da trên mũi, một số loài dơi còn có thể tập hợp âm thanh thành chùm. |
Recibo un dolor de oido y se que es solo a dejo su chillido culo Tai tao đang đau và tao biết hắn sẽ chỉ cầu xin nhặng xị. |
Se lanzó a través de la puerta y siguió los ruidosos chillidos y las risas hasta el salón. Cô mở toang ánh cửa và theo hướng tiếng hét và tiếng cười huyên náo trong phòng khách. |
Por sus chillidos. Bằng những tiếng thét. |
Se trataba claramente y sin lugar a dudas su voz antes, pero en él se entremezclan, como si desde abajo, un chillido incontenible dolorosa, que dejó las palabras de manera positiva distintos sólo en el primer momento y distorsionada en la reverberación, por lo que no se sabía si se había oído correctamente. Đó là rõ ràng và không lẫn đi đâu giọng nói của mình trước đó, nhưng trong đó xen kẽ, như thể từ dưới đây, một squeaking irrepressibly đau đớn, để lại những lời nói tích cực khác biệt chỉ trong giây phút đầu tiên và méo mó trong vang, để một người không biết nếu một người đã nghe chính xác. |
Una bandada de papagayos expresa su descontento por nuestra presencia con sus estridentes chillidos. Một đám vẹt kêu lên ầm ĩ như để phản đối sự hiện diện của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chillido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chillido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.