重生 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 重生 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 重生 trong Tiếng Trung.
Từ 重生 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sửa, chữa, tái sinh, sửa chữa, cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 重生
sửa(rectify) |
chữa(reform) |
tái sinh(regenerate) |
sửa chữa
|
cải tiến(reform) |
Xem thêm ví dụ
她 知道 這會 發生 的 Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
你 不是 應該 重 復 我 那句 話 嗎 Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư? |
7.( 甲)关于崇拜上帝,天地众生最后会怎样做?( 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
但促發也會發生在模式之間,或在語義相關的字之間,例如「醫生」和「護士」。 Nhưng hiệu ứng mồi cũng xảy ra giữa các phương thức hoặc giữa những từ liên quan về ngữ nghĩa như, "bác sĩ" và "y tá". |
撒但给逐出天上,对地球所生的影响是有目共睹的。( Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. |
6 请看看令人懔然生畏的浩瀚宇宙。 6 Vũ trụ đáng kinh của chúng ta cung cấp vô vàn bằng chứng về sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại. |
一个生物体的基因组含有数千个基因,但并不是所有的基因都需要保持激活状态。 Bài chi tiết: Điều hòa biểu hiện gen Bộ gen của một sinh vật bao gồm hàng nghìn gen, nhưng không phải bất cứ gen nào cũng cần được hoạt động tại mọi thời điểm. |
從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,持續的時間為7分29秒。 Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây. |
终有一天,地上所有人都是弟兄姊妹,大家同心同德崇拜众生之父耶和华上帝。 Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
据萨金特说,一个例子是奋兴布道家的主张以及地狱永火的威胁对人所生的影响。 Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục. |
那么,她怎可能生一个完美的孩子,上帝的儿子呢? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
此外,使用 AdSense 的网站也不得通过任何会有以下行为的软件进行加载:触发弹出式窗口、修改浏览器设置、将用户重定向到不想访问的网站或以其他方式干扰网站的正常导航。 Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
诗篇65:2)上帝的首生子降世之前,曾见过天父怎样回应手下忠仆的祷告。 Trước khi xuống thế, Con Đầu Lòng đã nhìn thấy cách Cha đáp lại lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành. |
他的兒子約翰·赫歇爾在南半球的天空重複他的研究,也得到向著同一方向增加的相同結果。 Con trai ông John Herschel đã lặp lại nghiên cứu này ở bán cầu nam và tìm thấy điều tương tự về số lượng sao tăng ổn định theo cùng một hướng. |
如果發佈商開設了其他帳戶,我們會將這些帳戶標示為重複帳戶,並停權其中一個帳戶或是兩個帳戶一起停權。 Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa. |
悉尼有許多毗鄰森林的地區曾發生林區大火,尤其是1994年和2002年──林區大火傾向於春夏兩季發生。 Rất nhiều khu vực của thành phố giáp với các khu rừng bụi rậm đã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng, đáng kể nhất là trong năm 1994 và 2002 – những lần này thường xảy ra vào mùa xuân hay mùa hè. |
每次要顯示廣告時都會重複步驟 2-7。 Các bước 2-7 được lặp lại mỗi khi quảng cáo cần được hiển thị. |
House 醫生 不 喜歡 與 病人 接觸 Bác sĩ House ko thích giao tiếp với bệnh nhân. |
他 自己 種地 和 打獵 為生 ? Hắn săn bắn ở đây à? |
18 献身其实包括我们的整整一生。 18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta. |
在亚伯拉罕100岁,撒拉90岁的时候,他们生了一个男孩,起名叫以撒。 Rồi, khi Áp-ra-ham được 100 tuổi và Sa-ra 90 tuổi, thì họ sinh một bé trai tên là Y-sác. |
尼克松的第二个总统任期期间,中东爆发赎罪日战争,导致石油禁运和中东和平进程的重启。 Trong thời gian nhiệm kỳ thứ nhì của Nixon, tại Trung Đông xảy ra một cuộc khủng hoảng, dẫn đến một lệnh cấm vận dầu mỏ và tái khởi động tiến trình hòa bình Trung Đông. |
圣经没有明确记载耶稣在哪个月或哪一天出生。 Không có câu nào trong Kinh Thánh nói rõ ngày tháng Chúa Giê-su sinh ra. |
希伯来书11:17-19把原因透露出来:“亚伯拉罕因着信,被试验的时候,就把以撒献上;这便是那欢喜领受应许的,将自己独生的儿子献上。 论到这儿子,曾有话说:‘从以撒生的才要称为你的后裔。’ Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
有一次,耶稣在传道的时候,人群中有一个妇人高声对耶稣说,他的母亲有荣幸怀胎生他,真是有福。 Trong thời gian thi hành sứ mạng, có một phụ nữ trong đám đông cất tiếng nói rằng mẹ Chúa Giê-su hẳn rất hạnh phúc vì đã sinh ngài. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 重生 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.