choreographer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ choreographer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choreographer trong Tiếng Anh.
Từ choreographer trong Tiếng Anh có các nghĩa là biên đạo múa, biên đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ choreographer
biên đạo múanoun Agnes de Mille is one of the great choreographers in our history. Bà là 1 trong những nhà biên đạo múa xuất sắc trong lịch sử Mỹ. |
biên đạonoun Agnes de Mille is one of the great choreographers in our history. Bà là 1 trong những nhà biên đạo múa xuất sắc trong lịch sử Mỹ. |
Xem thêm ví dụ
The episode was written by co-executive producer Ali Adler, making it the first episode not to be written by any of the co-creators of Glee—Ryan Murphy, Brad Falchuk and Ian Brennan—and it was the second to be directed by choreographer Adam Shankman, who helmed "The Rocky Horror Glee Show" in the second season. Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai. |
The ceremony preceding the kick-off was organised by Canadian company Circo de Bakuza, with artistic direction by London-based choreographer Wanda Rokicki. Lễ mở màn trước trận được tổ chức bởi công ty của Canada Circo de Bakuza, với chỉ đạo nghệ thuật bởi biên đạo múa từ London Wanda Rokicki. |
Kyle Hanagami once again choreographed for the group, his fifth time working with them after "Be Natural" (2014), "Ice Cream Cake" (2015), "Russian Roulette" (2016) and their last single, "Red Flavor", which was released only months prior. Kyle Hanagami lại một lần nữa là biên đạo cho nhóm trong lần trở lại này sau những lần hợp tác thành công trước trong "Be Natural" (2014), "Ice Cream Cake" (2015), "Russian Roulette" (2016) và, "Red Flavor" (2017). |
Yelchin's mother worked as a figure skating choreographer and his father as a figure skating coach, having been Sasha Cohen's first trainer. Mẹ của Yelchin làm việc như một biên đạo múa trượt băng và bố anh là một huấn luyện viên bộ môn trượt băng nghệ thuật, là người thầy đầu tiên của Sasha Cohen. |
I do work with different choreographers. Tôi làm việc với nhiều biên đạo múa khác nhau |
In 1983, they joined a cast that premiered in the hit show Tango Argentino, a theatrical dance production in which half of the thirty-five songs were choreographed, produced by Claudio Segovia and Hector Orezzoli, in Paris. Năm 1983, họ tham gia một dàn diễn viên được công chiếu trong chương trình đình đám Tango Argentino, một sản phẩm múa sân khấu trong đó một nửa trong số ba mươi lăm bài hát được biên đạo, được sản xuất bởi Claudio Segovia và Hector Orezzoli, ở Paris. |
In the 1940s, she famously choreographed the apsara dance by training her first grand daughter, Princess Norodom Bopha Devi, to become the first Apsara dancer. Trong suốt thập niên 1940, bà đã cố gắng tái tạo vũ điệu Apsara cổ đại bằng cách truyền dạy cho trưởng nữ là Công chúa Norodom Bopha Devi trở thành một vũ công Apsara truyền thống. |
The musical starred comedians José María Listorti and Alvaro "Waldo" Navia, former runway model Denise Dumas, tango singer Alberto Bianco and a large cast of dancers directed by choreographer and acrobat Flavio Mendoza. Các diễn viên hài âm nhạc nổi tiếng José María Listorti và Alvaro "Waldo" Navia, người mẫu Denise Dumas, ca sĩ tango Alberto Bianco và một dàn diễn viên múa lớn do đạo diễn biên đạo kiêm đạo diễn Flavio Mendoza đạo diễn. |
Choreographed by Sherrie Silver, Gambino and his entourage of young dancers perform several viral dance moves including the South African Gwara Gwara and "Shoot" popularized by BlocBoy JB, who is one of the ad-lib contributors on the song. Được biên đạo bởi Sherrie Silver, Gambino và đội vũ công trẻ của anh thực hiện một vài điệu nhảy nổi tiếng bao gồm điều nhảy Gwara Gwara của Nam Phi và điệu "Shoot" được phổ biến hóa bởi BlocBoy JB, là một rapper có góp mặt trong bài hát. |
Dupont became the de facto choreographer of the film's dance sequences. Dupont trở thành biên đạo múa de facto cho các phân cảnh sử dụng vũ đạo trong phim. |
María Nieves Rego (born September 6, 1934) is an Argentine tango dancer and choreographer who starred in the 1983 musical Tango Argentino. María Nieves Rego (sinh ngày 6 tháng 9 năm 1934) là một vũ công và biên đạo múa người Argentina, người đóng vai chính trong vở nhạc kịch Tango Argentino năm 1983. |
1917) 1976 – Busby Berkeley, American director and choreographer (b. 1917) 1976 - Busby Berkeley, biên đạo múa, người đạo diễn người Mỹ (s. |
In the screen version, she worked alongside Whoopi Goldberg and was commissioned as an assistant choreographer to Michael Peters. Trong phiên bản màn hình, cô đã làm việc cùng với Whoopi Goldberg và được giao làm trợ lý biên đạo múa cho Michael Peters. |
Kim So-hyun - Host & Official Supporter of the group Dynamic Duo - Rap Director, Gaeko & Choiza Crush - Vocal Director Solji - Vocal Director, member of EXID Eunhyuk - Performance Director, member of Super Junior Hwang Sang-hoon - Performance Director, SM Entertainment Performance Director & Choreographer for Super Junior, SHINee, EXO & NCT. Kim So-hyun - Host Và Supporter chính Thức Duo (South Korean duo)|Dynamic Duo - Rap Director Gaeko Và Choiza Crush - Vocal Director Solji - Vocal Director, thành viên của EXID Eunhyuk - Performance Director, thành viên của Super Junior Hwang Sang Hoon - Performance Director, SM Entertainment giám đốc biểu diễn Và biên Đạo múa cho Super Junior, SHINee, EXO và NCT. |
As always she showed her great acrobatic dance ability in her owned self-choreographed dance numbers and continued in the revue throw all 2009 and continued in the company's sequel, "Y Ahora, La Fiesta Está En El Tabarís". Như mọi khi, cô ấy đã thể hiện khả năng nhảy nhào lộn tuyệt vời của mình bằng những điệu nhảy tự biên đạo của riêng mình và tiếp tục trong buổi tổng duyệt năm 2009 và tiếp tục trong phần tiếp theo của công ty, "Y Ahora, La Fiesta Está En El Tabarís". |
I don't want you to even think there's a choreographer. Tôi không muốn để các bạn thậm chí nghĩ rằng đó là một biên đạo múa. |
In 1949 Frederick Ashton choreographed a ballet conceptualized by Fini, "Le Rêve de Leonor" (“Leonor's Dream") with music by Benjamin Britten. Năm 1949, Frederick Ashton đã biên đạo một vở ballet được Fini khái niệm, "Le Rêve de Leonor" (Giấc mơ của Leon Leonor) với âm nhạc của Benjamin Britten. |
Glee is choreographed by Zach Woodlee and features four to eight production numbers per episode. Glee được biên đạo bởi Zach Woodlee và phần vũ đạo này được xuất hiện từ bốn đến tám bài hát trong một tập phim. |
During his dancing career, Mikkelsen met choreographer Hanne Jacobsen, whom he married in 2000. Trong sự nghiệp nhảy múa của mình, Mikkelsen gặp biên đạo múa Hanne Jacobsen, người mà ông đã kết hôn năm 2000. |
In a note to the conductor Serge Koussevitzky in February 1914, Stravinsky described The Rite of Spring as "a musical-choreographic work, pagan Russia ... unified by a single idea: the mystery and great surge of the creative power of Spring". Trong một lưu ý cho nhạc trưởng Serge Koussevitzky vào tháng 2 năm 1914, Stravinsky mô tả Nghi lễ mùa xuân là "một tác phẩm âm nhạc - vũ đạo, Pagan giáo Nga... thống nhất bởi một ý tưởng duy nhất: sự bí ẩn và sức bùng nổ của sức mạnh sáng tạo Mùa xuân ". |
In October 2015, Eilish recorded the song "Ocean Eyes", initially written by Finneas for his band, and sent it to her dance teacher who helped to choreograph a dance to it. Tháng 10 năm 2015, Billie thu âm bản "Ocean Eyes" viết bởi Finneas cho ban nhạc của anh ấy và gửi nó đến giáo viên dạy múa của Eilish, người hy vọng có một bản vũ đạo cho bài này. |
Along with appearing in a supporting role, Sammo Hung reprised his role as the film's martial arts choreographer. Cùng với sự xuất hiện trong vai phụ, Sammo Hung đã tái ngộ vai trò chỉ đạo võ thuật cho bộ phim. |
The performance was choreographed by the Talauega brothers and was directed by Jamie King. Phần trình diễn được biên đạo bởi anh em nhà Talauega và đạo diễn bởi Jamie King. |
The judging panel comprised Schildknecht, show and event producer and choreographer Yannick Aellen and celebrity hairstylist Mike Karg. Ban giám khảo bao gồm Schildknecht, nhà sản xuất chương trình và sự kiện, biên đạo múa Yannick Aellen và nhà thiết kế người nổi tiếng Mike Karg. |
The music video for the song was directed by Kwon Soon-wook and Shim Jae-won, choreographed by Kyle Hanagami, and features original choreography seen in a pre-debut teaser of Irene and Seulgi, which they performed as part of SM Rookies. MV cho bài hát được quay bởi Kwon Soon-wook và Shim Jae-won, biên đạo bởi Kyle Hanagami, và vũ đạo original được thấy trong teaser pre-debut của Irene và Seulgi, họ trình diễn như một phần của SM Rookies. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choreographer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới choreographer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.