chunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chunk trong Tiếng Anh.
Từ chunk trong Tiếng Anh có các nghĩa là khúc, mảnh, mảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chunk
khúcnoun We can get hammered, blow some chunks in the woods. Chúng ta có thể say bí tỉ, đạp đổ vài khúc cây trong rừng. |
mảnhnoun (a part of something) Take chunks of glass, melt them in a furnace that is itself rotating. Những mảnh thủy tinh được thu thập, đun chảy trong một lò nung tự xoay. |
mảngverb which I'm going to read a big chunk of, mà tôi sẽ đọc một mảng lớn cho các bạn, |
Xem thêm ví dụ
While this over here is representing a chunk of text. Trong khi điều này ở đây diễn tả một đoạn văn. |
He showed me these chunks of meat in his freezer. Hắn đã chỉ cho tôi hai khoanh thịt trong tủ lạnh. |
You get this if you take big chunks of something and mix it with something else so those chunks are just floating around. Bạn sẽ có chúng nếu bạn lấy những mẩu lớn của một thứ nào đó và trộn nó với một thứ khác và những mẩu này sẽ chỉ trôi nổi xung quanh. |
During 1960s and 1970s , Asia was better at ensuring growth did not marginalise large chunks of region population and was actually reducing gap between the rich and the poor . Trong suốt thập niên 60 và 70 , châu Á đã đảm bảo tốt việc tăng trưởng gắn với phần đông dân số và khoảng cách giàu nghèo thực sự đã được thu hẹp . |
We give that precious gift in the chunks of our time we give to our loved ones.” Chúng ta cho món quà quý báu đó bằng cách dành thì giờ cho những người chúng ta yêu mến”. |
He was found in Voorhees, New Jersey, on July 26, 2008, by Animal Control, who nicknamed him "Captain Chunk". Nó được tìm thấy ở Voorhees, New Jersey, vào ngày 26 tháng 7 năm 2008, bởi Animal Control, tổ chức quyết định đặt tên nó là "Captain Chunk". |
And I remember looking into the ice, and there were big chunks of white ice in there, and the water was completely black. Tôi nhìn xuống và thấy có rất nhiều tảng băng lớn, và dưới nước thì tối đen như mực. |
Instead of thinking about studying all of World War II ( which could overwhelm even a historian ) , try breaking your study sessions into chunks or studying the material by specific battles . Thay vì nghĩ đến việc học hết Chiến tranh Thế giới lần thứ II này ( có thể là quá sức thậm chí đối với một sử học gia ) , bạn hãy thử chia nhỏ các phần bài học của mình thành nhiều mục nhỏ hoặc học thuộc tài liệu bằng các trận chiến cụ thể nhé . |
They will nibble at sliced cucumber and show considerable interest in shelled peas and carrots, boiled potato and small chunks of fresh and tinned fruit. Chúng sẽ ăn dưa chuột thái lát và cho thấy sự quan tâm đáng kể đến đậu Hà Lan và cà rốt, khoai tây luộc và một ít trái cây tươi và đóng hộp. |
Franklin had artists build concepts while Nolan gave his ideal vision: "Something glacial, with clear modernist architecture, but with chunks of it breaking off into the sea like icebergs". Nolan đưa ra ý tưởng cho Franklin: "Cái gì đó lạnh lẽo ảm đạm, với kiến trúc hiện đại, nhưng bị vỡ thành từng khối và rơi xuống biển như những tảng băng trôi". |
Hey, chunk-face. Này, Mặt ói. |
But that 's broken up into small chunks . Nhưng chúng luôn thức giấc nhiều lần . |
Just a chunk somewhere, so they can stay all together. Chỉ một vạt đất đâu đó để họ có thể ở lại cùng nhau. |
On the other hand, my definition of self just lost a huge chunk of its credibility. Mặt khác, định nghĩa của tôi về bản ngã đã mất đi nhiều tính tin cậy của nó. |
Day my poppa found his first chunk of gold, he went out and bought this thing. Ngày mà ông già tôi kiếm được thỏi vàng đầu tiên, ông ấy đã ra ngoài mua nó. |
It started up here, it evaluated 3+7 as equal to 10 [ ten ] and it printed it, it printed 10 [ ten ] here. and then it printed 2- 1, and then it printed " this is a chunk of text " Chương trình bắt đầu chạy ở đây, tính 3 +7 bằng 10 và in kết quả vừa mới tính, chương trình in số 10 ngay tại đây. và sau đó in kết quả của 2- 1, cuối cùng chương trình in " đây là một đoặn văn " |
A large chunk of our work has been put into transforming this neglected industrial ruin into a viable post- industrial space that looks forward and backward at the same time. là để chuyển hóa tàn tích công nghệ bị lãng quên này thành một không gian hậu công nghiệp sống động nhìn về phía trước và phía sau cùng một lúc. |
Around January last week in 1999, it was reported that a large chunk of the biomass in the northern part of National Park had broken up into pieces and had drifted freely from the park area. Khoảng tháng tuần trước vào năm 1999, nó đã được báo cáo rằng một phần lớn của sinh khối ở phần phía bắc của công viên quốc gia đã bị phá vỡ thành các mảnh và đã trôi dạt tự do từ các khu vực công viên. |
The game generates each level of the dungeon by assembling modular "chunks" of the game environment. Trò chơi tạo ra mỗi cấp độ của các ngục tối bằng cách lắp ráp mô-đun "khối" của môi trường game. |
The locals are concerned because huge amounts of water can build up if these ice chunks dam the river, and that can lead to devastating flooding in the town, when the dams burst. Những người bản địa lo ngại vì lượng nước khổng lồ có thể tăng lên nếu những miếng băng này chặn dòng sông và nó có thể dẫn tới một trận lụt phá hủy thị trấn khi cái đập vỡ tung. |
That means that every atom is in two different places at the same time, which in turn means the entire chunk of metal is in two different places. Điều này có nghĩa là mọi nguyên tử đều ở hai nơi khác nhau trong cùng một thời điểm, đồng nghĩa với việc toàn thể miếng kim loại ở hai nơi khác nhau. |
I spent a good chunk of my twenties trying to build a frame for such an endeavor. Thời thanh niên đôi mươi, tôi đã dành nhiều thời gian xây dựng cái khung cho sự nỗ lực như vậy. |
Daisy held her breath until her son got back up and brushed a chunk of grass from his helmet. Daisy nín thở cho tới khi con trai cô đứng lên và gạt một đám cỏ ra khỏi mũ bảo hiểm của cậu. |
A chunk of rock six miles across, moving something like 50 times the speed of a rifle bullet, slammed into the Earth. (Cười) Một mảnh đá rộng khoảng 6 dặm (9.6km), di chuyển với tốc độ khoảng 50 lần tốc độ của một viên đạn súng trường, va vào Trái Đất. |
When ice chunks break loose , the land-based glaciers behind them often move more quickly , Mr Muenchow said . Khi khối băng này tách ra , các sông băng trên đất liền phía sau chúng thường có xu hướng " vận động " nhanh hơn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chunk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.