辭海 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 辭海 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 辭海 trong Tiếng Trung.
Từ 辭海 trong Tiếng Trung có các nghĩa là 字典, từ điển, có tính chất từ điển, tự điển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 辭海
字典(dictionary) |
từ điển(dictionary) |
có tính chất từ điển(dictionary) |
tự điển(dictionary) |
Xem thêm ví dụ
在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時發現了「火星上的臉」。 Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa". |
晚安 麥考夫 后來 還當 了 海盜 不知 為 啥 Tạm biệt, Mycroft. |
盟國和日本的海軍部隊在8月22日在互相靠近。 Cả hai lực lượng hải quân của Đồng Minh và Nhật Bản tiếp tục tiến đến gần nhau hơn vào ngày 22 tháng 8. |
10月25日凌晨2時40分,哈爾西抽出第3艦隊的6艘戰艦組成第34特混艦隊及交由威廉·李海軍少將指揮。 Lúc 02 giờ 40 phút ngày 25 tháng 10, Halsey cho tách ra Lực lượng Đặc nhiệm 34, hình thành chung quanh sáu thiết giáp hạm của Đệ Tam hạm đội và được chỉ huy bởi Phó Đô đốc Willis A. Lee. |
桌上摆满美酒佳肴、山珍海错,房中香气弥漫,还有歌舞音乐娱宾。” Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài. |
如果你想获得进一步的资料,或喜欢有人上门探访你,免费跟你讨论圣经,请写信给守望台社办事处。 香港:九龙塘根德道4号;台湾:327桃园县新屋乡社子村10邻3-12号;日本:243-0496神奈川县海老名市中新田1271;或本刊第30页所列出的分社办事处。 Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30. |
他们在这些场合可以真正感受到以赛亚书42:10的话的意义:“航海的和海中所有的,海岛和其上的居民,都当向耶和华唱新歌,从地极赞美他。” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
我很开心在那里认识了海碧,她来自喀麦隆,是一位热心的特别先驱,我们在1978年4月1日结婚。 Điều tốt là tôi đã gặp Happy, một chị tiên phong đặc biệt sốt sắng đến từ Cameroon. |
冯·德·坦恩号的重量较不倦级多出逾2,000公噸(2,000長噸),而它使用的装甲重量比它在日德兰海战中面对的战列巡洋舰还要多出10%。 Von der Tann nặng hơn 2.000 t (2.000 tấn Anh; 2.200 tấn thiếu) so với lớp tàu chiến-tuần dương Indefatigable, và sử dụng 10% nhiều hơn trọng lượng của nó dành cho vỏ giáp so với những tàu chiến-tuần dương mà nó đối đầu trong trận Jutland. |
海伦·凯勒长大成人后,以热爱语言闻名,并以娴熟的写作技巧和公开演讲的口才著称。 Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
9 “那时,摩西和以色列人向耶和华唱歌说:‘我要向耶和华歌唱,因他大大战胜,将马和骑马的投在海中。 9 “Đoạn, Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên hát bài ca nầy cho Đức Giê-hô-va, rằng: Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm. |
当我考虑这个问题时 我想起了欧内斯特·海明威的传奇故事 据说他说过一个仅仅六个词的小说 “出售:小孩的鞋,永远不会穿破。” 这是他写的最好的小说。 Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
2 在以赛亚书57章20和21节,上帝的使者以赛亚说:“惟独恶人,好像翻腾的海,不得平静;其中的水常涌出污秽和淤泥来。 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
单独监禁期间,金海露弟兄写了诗歌记念耶稣的牺牲 Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm |
有部分马尾藻海 在其国内管辖权的范围之内—— 但是,马尾藻海庞大的主体部分超出了其管辖范围—— 百慕大政府正作为一项运动的先锋 来保护这个极重要的地区。 Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
到 康沃爾 郡 彭丁 的 海邊 Ngoan lắm. |
我 漂浮 在 群星 之中 我腦 海中 難以 言表 的 的 一道 弧光 Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi |
她決定辭去工作。 Chị ấy quyết định thôi việc. |
按照他的遗志,他捐赠资金,以确保海登养老院总是帮助贫穷的地区的人民,其它的钱给在瑞士和挪威的朋友和慈善组织。 Trong ý nguyện, ông cho tiền lập quỹ để bảo đảm các giường miễn phí trong nhà dưỡng lão Heiden luôn luôn dành cho các người nghèo trong vùng, và chuyển nhượng một số tiền cho các bạn bè cùng các tổ chức từ thiện ở Na Uy và Thụy Sĩ. |
随后保羅·海曼(英语:Paul Hymans)提议在波兰和立陶宛之间建立联邦的提案也以失败告终,之后在1922年3月维尔纽斯以及周边的地区正式被波兰吞并。 Sau một đề xuất bất thành của Paul Hymans nhằm thiết lập một liên bang giữa Ba Lan và Litva, Ba Lan chính thức sáp nhập Vilnius và khu vực xung quanh trong tháng 3 năm 1922. |
你可以进行以下的小测验,看看你在研读大会讲辞时,想要特别注意哪一、两项特质。( Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội. |
每人獲得的年均降雨量僅全球的6分之一,有46.2%雨水流入海中、33.3%蒸發散損失,可利用者僅佔20.5%。 Lượng mưa bình quân mỗi người Đài Loan nhận được chỉ bằng 1/6 của thế giới, 46,2% lượng mưa chảy ra biển, 33,3% lượng mưa bốc hơi, chỉ sử dụng được 20,5%. |
26事情是这样的,尼腓和李海站前来,开始对他们讲话,说:不要害怕,因为看啊,这件奇妙的事,是神向你们显示的,这事是要向你们显明你们不能动手杀害我们。 26 Và chuyện rằng, Nê Phi và Lê Hi bèn bước tới và bắt đầu nói với chúng: Chớ kinh hãi, vì này, chính Thượng Đế đã cho các người thấy điều kỳ diệu này để các người thấy rằng các người không thể đặt tay lên người chúng tôi để giết chúng tôi được. |
新约字辞注释辞典》)因此,上帝所赐的平安能够加强我们的基督徒宗旨,保卫我们提防软弱下来或无缘无故改变主意的倾向。 Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words). |
自1929年起,在党卫队全国领袖海因里希·希姆莱的领导之下,至1938年党卫队已扩大至250,000人之众,并继续扩张。 Dưới sự lãnh đạo của Reichsführer-SS (Thống chế SS) Heinrich Himmler từ năm 1929, đến năm 1938 SS đã có hơn 250.000 thành viên và tiếp tục lớn mạnh. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 辭海 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.