次数 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 次数 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 次数 trong Tiếng Trung.

Từ 次数 trong Tiếng Trung có nghĩa là tính thường xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 次数

tính thường xuyên

noun

Xem thêm ví dụ

例如,如果优惠活动要求您在 30 天内花费 200 元,那么您需要先在 30 天内至少累积价值 200 元的点击次数,赠送金额才会显示在您的帐号中。
Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn.
但是,对于新的视频或频道(例如上传或开通不到一周时间)或者观看次数少于 100 次的视频,其展示点击率的分布范围可能会更大一些。
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
如果点击次数不足以估算点击次数份额,系统会显示“--”。
Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này.
在展示广告系列中使用智能点击付费则不需要转化跟踪,但转化次数可以帮助您了解您的广告效果如何。
Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không.
例如,如果您选择 65% 的绝对页首目标展示次数份额,那么 Google Ads 将会自动为您设置每次点击费用出价,以帮助您的广告在绝对页首进行展示的次数达到其可能获得的总展示次数的 65%。
Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị.
您可以设置单独的“目标”来跟踪各个不相关的操作(如达到某个最低购买金额的交易次数,或者用户在某个屏幕上停留的时间长度)。
Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình.
如果您想为访问者提供有限的免费浏览次数,请参阅灵活抽样一文,了解一些关于免费访问您网站的部分内容或允许 Google 抓取付费内容的最佳做法。
Nếu bạn muốn cho phép khách truy cập được xem miễn phí một lượng nội dung mẫu có giới hạn, hãy đọc thông tin về Tỷ lệ nội dung mẫu linh hoạt nhằm tìm hiểu một số phương pháp hay nhất để cung cấp quyền truy cập miễn phí có giới hạn vào nội dung của bạn hoặc cho phép Google thu thập dữ liệu về nội dung có tường phí.
在您制作了包含具体目标(即达到特定的点击次数、展示次数或展示次数百分比)的广告系列后,广告服务器就会尽全力达成相应目标。
Sau khi chiến dịch được tạo với một mục tiêu cụ thể cho số lần nhấp, số lần hiển thị và phần trăm hiển thị, máy chủ quảng cáo sẽ cố gắng hết sức để phân phối dựa trên mục tiêu đó.
“吸引用户完成转化”子类型有助于提升点击次数,并促成用户在您的网站上完成转化。
Loại phụ "Thúc đẩy chuyển đổi" giúp thúc đẩy số lượt nhấp và lượt chuyển đổi có liên quan trên trang web của bạn.
如果在报告中使用细分功能,则会适用最低展示次数限制,而且数据会根据每项细分单独调整。
Nếu bạn sử dụng các phân đoạn trong báo cáo, hệ thống sẽ áp dụng số lần hiển thị tối thiểu và sẽ điều chỉnh dữ liệu riêng cho từng phân đoạn.
参与竞价的出价数 / 出价请求次数
Số giá thầu trong phiên đấu giá/Số yêu cầu giá thầu
学生在别人面前说新语言的次数越多,说起来就越自在。
Càng thực tập, người học càng thấy dễ nói.
根据系统的衡量结果,有些内容比较受用户欢迎,每日获得的展示次数往往较多,流量水平和观众互动度都比较高,您可以针对此类热门内容设置出价调整。
Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn.
与之前采用的每千次展示费用的最高出价相比,每千次可见展示费用的最高出价在各个价格水平赢得的展示次数可能会有所不同。
Giá thầu CPM tối đa có thể xem của bạn có thể giành được mức độ hiển thị khác nhau ở các mức giá khác với giá thầu CPM tối đa trước đó.
Google 的专有技术可对所有广告点击事件进行分析,以便发现旨在人为增加广告客户点击次数或发布商收入的任何无效点击行为。
Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo.
目标展示次数份额出价策略的确是一种可供使用的选项,但如果您的目标是获取更多点击次数或转化次数,我们建议使用目标每次转化费用。
Bạn có thể chọn sử dụng tính năng đặt giá thầu theo tỷ lệ hiển thị mục tiêu, nhưng nếu mục tiêu của bạn là nhận được nhiều lần nhấp hoặc chuyển đổi hơn, thì bạn nên sử dụng giá mỗi hành động (CPA) mục tiêu.
而且也说的次数不少 我说“我爱你”是为了提醒你 尽管我又矮又胖,但那句话是我说的 就像用老式破收音机收听美妙的歌曲 你也善良的保存着这个破收音机
Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà.
这些约会 究竟有多糟糕 (笑声) 我开始 记录那些 无聊又尴尬的 性暗示语言 不适当的用词 还有对方 逼我与他击掌的次数
(Tiếng cười) Vì vậy tôi bắt đầu ghi lại những điều như những lời nhận xét ngu ngốc, gượng gạo và sàm sỡ; từ ngữ thô tục; số lần mà một tên nào đó buộc tôi phải đập tay với hắn.
如果相对于购买次数而言,应用的退款次数非常高,则每位买家的支出数据可能会偶尔降低。
Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống.
对于采用“越多越好”设置的包版订单项,订单项每次投放时,统计的展示次数可能会不同,具体取决于一起投放的广告素材的数量。
Đối với roadblock có cài đặt "Càng nhiều càng tốt", số lần hiển thị có thể thay đổi mỗi lần mục hàng phân phối, tùy thuộc vào số lượng quảng cáo phân phối cùng nhau.
如果您网站上的广告在某些日期未产生任何展示次数,您的高级报告就不会显示这些日期的数据。
Báo cáo nâng cao sẽ không hiển thị dữ liệu cho những ngày mà quảng cáo của bạn không tạo bất kỳ hiển thị nào.
相关展示次数会与值“优先认购”一起显示在“产品”字段中。
Lần hiển thị phù hợp xuất hiện với giá trị "Cái nhìn đầu tiên" trong trường "Sản phẩm".
我们建议您继续监控展示次数和点击次数,但在两周内不应进行过多修改。
và sau đó là câu hỏi "Các lượt nhấp đó có mang lại những kết quả mà tôi mong muốn không?"
系统会将点击次数、展示次数和排名分配给 Google 搜索将用户定向到的目标网址。
Lần nhấp, lần hiển thị và vị trí được gán cho URL mà người dùng được đưa tới từ Google Tìm kiếm.
实际展示次数还受许多其他因素(例如出价和广告质量)影响。
Số lần hiển thị thực sự cũng phụ thuộc vào các yếu tố như giá thầu và chất lượng quảng cáo của bạn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 次数 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.