ciągle trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciągle trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciągle trong Tiếng Ba Lan.

Từ ciągle trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciągle

vấn

verb

Pamiętaj, że sytuacja i problemy ludzi ciągle się zmieniają.
Hãy nhớ rằng, đời sống người ta—vấn đề và hoàn cảnh của họ—luôn thay đổi.

Xem thêm ví dụ

Ciągle dowiadywałam się cudownych rzeczy o roślinach i innych formach życia, ale wszystko to przypisywałam ewolucji, bo na tym miało polegać naukowe podejście”.
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
Dlaczego kobiety ciągle gadają o sztucznych piersiach?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
Powiedział: „Wpadłem w rutynę — zwracając się do Jehowy, powtarzałem ciągle te same sformułowania”.
Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”.
Sługa patrzy w kierunku pana nie tylko po to, żeby otrzymać od niego żywność i ochronę. Musi ciągle go obserwować, żeby poznać jego życzenia i je spełniać.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Ciągle udaje im się osiągać wyniki, jakie tylko chcą.
Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn.
Skoro to wszystko ma się w ten sposób rozpuścić, jakimiż wy powinniście być w świętych postępkach i w czynach prawdziwie pobożnych, pełni oczekiwania mając ciągle na myśli obecność dnia Jehowy!” (2 Piotra 3:6-12).
Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12).
Dzieci szlochają i żony płaczą, ponieważ ojcowie i małżonkowie ciągle wracają do tematów bez znaczenia, a powodujących małe spięcia.
Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả.
Nic zatem wielkiego, jeśli również jego słudzy ciągle się przeobrażają w sług prawości.
Thế nên, chẳng có gì lạ nếu những kẻ hầu việc của hắn cũng luôn giả dạng làm người hầu việc cho sự công chính.
Ciągle jest aresztowany.
Anh ta đã bị bắt.
W reakcji na nową i ciągle niepełną wiarę Jezus uzdrawia chłopca, niemal dosłownie podnosząc go z martwych — według relacji Marka5.
Để đáp lại cho đức tin mới và vẫn chỉ có một phần, Chúa Giê Su chữa lành đứa bé, gần như thật sự là làm cho nó sống lại từ cõi chết, như Mác đã mô tả sự kiện này.5
Różni uczeni, na przykład biolodzy czy oceanografowie, ciągle pogłębiają wiedzę człowieka o naszej planecie i o istniejącym na niej życiu.
Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó.
Ciągle żyję!
Sống nhăn đây!
Ciągle pamiętam, że widziałem cud.
Tôi vẫn còn nhớ rằng tôi đã nhìn thấy một phép lạ.
12 Gdy przychodzili Żydzi mieszkający w pobliżu naszych wrogów, ciągle nam powtarzali*: „Przyjdą i napadną na nas ze wszystkich stron”.
12 Mỗi khi những người Do Thái sống gần chúng đến, họ nói đi nói lại* với chúng tôi rằng: “Chúng sẽ tấn công chúng ta từ mọi hướng”.
Szef ciągle mówi o poszukiwaniach siebie samego.
Ông chủ cứ nói mình phải cố gắng!
Nie idzie mi to, ale tata ciągle mnie zmusza.
Anh không giỏi lắm, nhưng bố anh ép đi thi.
Ciągle ta sprawa z Zoo?
Vẫn là " thứ " ở sở thú àk?
CZY nie odnosisz wrażenia, że ciągle brakuje ci pieniędzy?
Bạn đã bao giờ cảm thấy mình không đủ tiền xài chưa?
Ta niezwykła przypadłość zastanawia naukowców całego świata, którzy ciągle nie znają jej przyczyn. Wiadomo jednak, że wraz ze malejącą liczbą pszczół, koszt ponad 130 roślin owocowych i warzywnych, które od nich zależą, wzrasta.
Các nhà nghiên cứu toàn cầu vẫn chưa tìm ra nguyên nhân nhưng những gì ta biết là với số lượng ong giảm dần, giá cả của hơn 130 loại rau quả nguồn thức ăn cho con người sẽ tăng lên.
Trzydziestodwuletni ojciec udał się w stronę, skąd dobiegał krzyk i przekopywał się przez gruz, aż znalazł swego pięcioletniego synka oraz ciało swej ciężarnej żony, ciągle jeszcze ochraniające ich dziewięciomiesięczne dziecko przed upadkiem załamanego dachu ich domu.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Miejmy więc ciągle w pamięci obietnice biblijne i naśladujmy wiarę takich ludzi — zmierzających do wytkniętego celu (porównaj Hebrajczyków 13:7).
Chăm chú vào lời hứa của Kinh-thánh, chúng ta hãy bắt chước đức tin của những người nhắm vào mục tiêu như thế. (So sánh Hê-bơ-rơ 13:7).
UNICEF sądzi, że to dobra wiadomość, bo liczba ta ciągle spada z 12 milionów w 1990 roku.
UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990.
Ciągle mi wisisz.
Mày vẫn nợ tao điệu nhảy đó
Na poziomie komórkowym to mnie ciągle dręczy.
Vẫn còn giày vò từng tế bào của tôi.
Jednakże mijały tygodnie, a proteza ciągle się psuła.
Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciągle trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.