cierpliwość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cierpliwość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cierpliwość trong Tiếng Ba Lan.
Từ cierpliwość trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cierpliwość
Kiên nhẫn
Cierpliwość ta, jak naucza Piotr, prowadzi nas do pobożności. Phi E Rơ dạy rằng lòng kiên nhẫn này dẫn dắt chúng ta đến sự tin kính. |
Xem thêm ví dụ
Musimy działać „jedynie przez perswazję, przez cierpliwość, przez delikatność i łagodność, i nieudawaną miłość”9. Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi. |
Siła pojawia się dzięki zadość czyniącej ofierze Jezusa Chrystusa19. Uzdrowienie i wybaczenie pojawia się dzięki łasce Boga20. Mądrość i cierpliwość pojawiają się, gdy pokładamy ufność co do czasu Pana. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Pouczanie z cierpliwością Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn |
Takie zachłanne, egocentryczne nastawienie skaża wiele serc i umysłów, przez co wszystkim, również prawdziwym chrześcijanom, nie jest łatwo przejawiać cierpliwość. Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn. |
Moja cierpliwość zawsze była nagradzana. Nhiều lần tôi được thưởng vì thái độ kiên nhẫn như thế. |
Kiedy Pan radzi nam, abyśmy „[wytrwali] w cierpliwości, aż [będziemy] udoskonaleni”6, przyznaje, że proces ten wymaga czasu i cierpliwości. Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn. |
Przekonałem się, że studium stwarza wyśmienitą okazję do pielęgnowania chrześcijańskiej cierpliwości i innych owoców ducha” (Galatów 5:22, 23; Filipian 2:4). Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4). |
Na razie prosimy ich o cierpliwość. Lúc này, ta chỉ xin họ kiên nhẫn. |
Okazywanie cierpliwości pomaga głosicielom Królestwa znosić obojętność i sprzeciw. Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp. |
Jego miłość przepełnia łaska, cierpliwość, miłosierdzie i przebaczenie. Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ. |
Gdy Jezus widział, że grzesznik zmienia się na lepsze, udzielał mu osobistych zachęt (Łukasza 7:37-50; 19:2-10). Nie oceniał nikogo na podstawie pozorów, ale raczej naśladował Bożą życzliwość, wyrozumiałość i cierpliwość, pragnąc przywieść ludzi do skruchy (Rzymian 2:4). (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
Nauczył mnie, że regularna i systematyczna praca — wytrwała cierpliwość — pomoże mi w nauce. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
Elihu okazał cierpliwość, uważnie słuchał, nie szczędził stosownych pochwał i dopiero potem przekazał budujące sugestie (Hioba 32:6; 33:32). Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32. |
16 Pomagamy ludziom zbliżyć się do Jehowy również wtedy, gdy przejawiamy takie cechy, jak wielkoduszna cierpliwość, miłość i życzliwość. 16 Chúng ta cũng góp phần vào việc kéo người khác đến gần Đức Giê-hô-va khi thể hiện những đức tính như nhẫn nhịn, yêu thương và nhân từ. |
Wkrótce przekonaliśmy się, że sprostanie mu wymaga mnóstwa czasu, jak również ciężkiej pracy i cierpliwości. Chúng tôi sớm nhận ra rằng công việc này đòi hỏi rất nhiều thời gian, sự tìm tòi và lòng kiên nhẫn. |
10 Bracia, w znoszeniu zła+ i okazywaniu cierpliwości+ bierzcie wzór z proroków, którzy przemawiali w imieniu Jehowy*+. 10 Hỡi anh em, về việc chịu đựng điều ác+ và thể hiện tính kiên nhẫn,+ hãy noi gương các nhà tiên tri, là những người đã nhân danh Đức Giê-hô-va* mà nói. |
Zbyt często modlimy się o cierpliwość, ale chcemy ją dostać natychmiast! Chúng ta thường cầu nguyện để có được lòng kiên nhẫn, nhưng chúng ta muốn có ngay lập tức! |
Cierpliwość pomaga mi znosić niedogodności i problemy wynikające z paraliżu. Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng. |
Cierpliwości — poczekajcie kilka chwil, a potem się radujcie. Hãy kiên nhẫn, chờ thêm chỉ một vài giây thôi và rồi sẽ thấy vui thích. |
16 Z podobną cierpliwością i życzliwością możemy pokrzepiać tych, którzy martwią się swoim stanem zdrowia, są przygnębieni z powodu utraty pracy albo mają trudności ze zrozumieniem jakiejś nauki biblijnej. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
Uchtdorf, Drugi Doradca w Pierwszym Prezydium, jest ona czymś więcej niż zwykłym czekaniem: „Cierpliwość oznacza aktywne czekanie i wytrwanie. Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng. |
W jaki sposób łagodność i wielkoduszna cierpliwość przyczyniają się do pokoju w zborze? Tính mềm mại và nhịn nhục phát huy sự bình an trong hội thánh như thế nào? |
Każdemu, kto skorzystał z tego zaszczytu, Jehowa okazywał niezasłużoną życzliwość i wielkoduszną cierpliwość (Galatów 3:26-29; Efezjan 2:4-7). Những người hưởng ứng đặc ân này cũng được hưởng ân điển và sự nhịn nhục của Đức Giê-hô-va. |
Rola cierpliwości Vai trò của đức tính kiên trì |
□ Kto może odnieść pożytek z cierpliwości Jehowy? □ Ai sẽ được hưởng lợi ích nhờ sự kiên nhẫn của Đức Giê-hô-va? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cierpliwość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.